Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 崖
- 山厓
- 山厂圭
- 山厂土土
- 山
Hán tự
NHAI
Nghĩa
Ven núi.
Âm On
ガイ ゲ ギ
Âm Kun
がけ きし はて
Đồng âm
街涯
Đồng nghĩa
沿岸辺周
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ven núi. Cũng như chữ nhai [厓]. Nguyễn Du [阮攸] : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai [回頭已隔萬重崖] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
崖
Đứng ở sườn núi, bên trên là núi cao, dưới là vực, thì chỉ có thể là "Hắc Mộc Nhai" - Tiếu ngạo giang hồ.
Hai lớp đất (土) chồng lên nhau ở sườn (厂) của núi (山) chính là vệ núi cao
Song hành 2 bên 2 miếng đất ở giữa là phố liễu NHAI
Trên là núi dưới là đất là vách núi (nhai)
Hai ông vua NHAI nước dưới sườn núi.
- 1)Ven núi. Cũng như chữ nhai [厓]. Nguyễn Du [阮攸] : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai [回頭已隔萬重崖] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
崖がけvách đá dốc đứng | ||
崎崖きがいĐộ dốc của ngọn núi | ||
断崖 だんがいhàng rào cọ |
Ví dụ Âm Kun
崖道 | がけみち | NHAI ĐẠO | Đường ven vách đá |
崖っ縁 | がけっぷち | NHAI DUYÊN | Thời điểm quan trọng |
崖崩れ | がけくずれ | NHAI BĂNG | Sạt lở đất |
海食崖 | かいしょくがけ | HẢI THỰC NHAI | Vách đá nhô ra biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
崎崖 | きがい | KHI NHAI | Độ dốc của ngọn núi |
懸崖 | けんがい | HUYỀN NHAI | Vách đá nhô ra ngoài |
断崖 | だんがい | ĐOẠN NHAI | Hàng vách đá dốc đứng |
断崖絶壁 | だんがいぜっぺき | ĐOẠN NHAI TUYỆT BÍCH | Dốc đứng (vách đá) dựng đứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 崕堀涯啀睚炭峙嶢岸坂圸圧崚班壓壥域掘崎崩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN