Created with Raphaël 2.1.212435678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
Hán tự

Nghĩa
Chuyên gia, giáo sư
Âm On
Âm Kun
いくさ
Nanori
のし のり もろ かず つかさ みつ もと
Đồng âm
事使史
Đồng nghĩa
者専家教授範
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhiều, đông đúc. Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư. Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư. Bắt chước. Người trùm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 師

Viên quan được người thị trấn tôn là giáo sư .

Quan lại ở thành thị thường là giáo sư

Người mà đeo kính và có râu dài thì là SƯ

ở thành phố quan thường là SƯ

ở thành thị , người đeo kính đó là vị giáo sư nổi tiếng đó

Giáo sư là vị quan có tóc không mũ dạy ở chợ

Quay ngang màn hình Giáo sư đeo mắt kính cầm 1 cái cấn (khăn)

  • 1)Nhiều, đông đúc. Như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư [京師] nghĩa là chỗ to rộng và đông người.
  • 2)Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư. Lý Hoa [李華] : Toàn sư nhi hoàn [全師而還] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Toàn quân trở về.
  • 3)Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa [師範教科] khóa dạy đạo làm thầy.
  • 4)Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư. Như họa sư [畫師] thầy vẽ.
  • 5)Bắt chước. Như hỗ tương sư pháp [互相師法] đắp đổi cùng bắt chước.
  • 6)Người trùm. Như bốc sư [卜師] quan trùm về việc bói, nhạc sư [樂師] quan trùm coi về âm nhạc, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
人形 にんぎょうし Thợ làm búp bê; thợ làm rối
伝道 でんどうし giáo sĩ; người truyền đạo
副牧 ふくぼくし cha phó
いし bác sĩ
占い うらないし thầy bói; thầy số
Ví dụ Âm Kun
いし Y SƯBác sĩ
しじ SƯ SỰHọc ở dưới
しか SƯ GIANhà của giáo viên
しふ SƯ PHỤThầy và cha
しし SƯ TƯTin cậy người nào đó như giáo viên (của) ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 帥吊唏幅帖獅幃唖帯啄哩哥唔哭狷韋悪患常帳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 師(し)
    Giáo viên, bậc thầy, người cố vấn
  • 師範(しはん)
    Người hướng dẫn, giáo viên
  • 師匠(ししょう)
    Thầy, giáo viên
  • 師弟(してい)
    Giáo viên và học sinh
  • 師走(しわす)
    Tháng 12 âm lịch
  • 教師(きょうし)
    Giáo viên
  • 講師(こうし)
    Giảng viên
  • 恩師(おんし)
    Giáo viên đáng kính của một người
  • 医師(いし)
    Bác sĩ y khoa, thầy thuốc
  • 技師(ぎし)
    Kỹ sư, kỹ thuật viên
  • 美容師(びようし)
    Chuyên viên sắc đẹp
  • 師事する(しじする)
    Tự học nghề [vi]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm