Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 常
- 龸吊
- 龸口巾
- ⺌冖吊
- 丨丷冖吊
- ⺌冖口巾
- 丨丷冖口巾
- 尚吊
Hán tự
THƯỜNG
Nghĩa
Bình thường, thông thường, luôn luôn
Âm On
ジョウ
Âm Kun
つね とこ~
Đồng âm
上商賞将償傷倉尚蒼
Đồng nghĩa
平普通庶
Trái nghĩa
奇特
Giải nghĩa
Thường (lâu mãi). Đạo thường. Bình thường. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Vào ngày thường 常 mà rất nhiều người đến lễ đường này.
Trẻ NHỎ đi HỌC THƯỜNG có khăn lau MIỆNG
Hoà thượng THƯỜNG có cái khăn
Hòa thượng 尚 ở thành thị là chuyện thường
Dưới ngôi nhà nhỏ miệng thường quấn khăn chống lạnh
THƯỜNG thì hoà THƯỢNG có 3 sợi tóc 尚 thì KHẨU (口) thị (市) tâm phi
Bình Thường người chị vẫn đội nón lá đi ra chợ.
Ngày thường người ta quấn khăn đi đến lễ đường này.
- 1)Thường (lâu mãi). Như vô thường [無常] nghĩa là không chắc chắn, thay đổi.
- 2)Đạo thường. Như nhân, nghĩa, lễ, trí, tín [仁義禮智信] gọi là ngũ thường [五常] nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
- 3)Bình thường. Như thường nhân [常人] người thường, bình thường [平常], tầm thường [尋常], v.v. Lưu Vũ Tích [劉禹錫] : Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia [舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家] (Ô Y hạng [烏衣巷]) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尋常 | じんじょう | sự tầm thường; tầm thường , adj-no; tầm thường; bình thường |
常しえ | とこしえ | Tính vĩnh hằng; tính bất diệt |
常に | つねに | thường thường; luôn |
常任 | じょうにん | thường trực; thường vụ |
常務 | じょうむ | sự thông thường; sự phổ thông |
Ví dụ Âm Kun
常しえ | とこしえ | THƯỜNG | Tính vĩnh hằng |
常夏 | とこなつ | THƯỜNG HẠ | Mùa hè vĩnh cửu |
常春 | とこはる | THƯỜNG XUÂN | Mùa xuân vĩnh viễn |
常節 | とこぶし | THƯỜNG TIẾT | Bào ngư |
常闇 | とこやみ | THƯỜNG ÁM | Bóng tối vĩnh cửu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
常に | つねに | THƯỜNG | Thường thường |
世の常 | よのつね | THẾ THƯỜNG | Bình thường |
家常 | いえつね | GIA THƯỜNG | Phong tục gia đình |
常々 | つねづね | THƯỜNG | Luôn luôn |
常事 | つねこと | THƯỜNG SỰ | Liên lạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
常備 | じょうび | THƯỜNG BỊ | Thường trực |
常務 | じょうむ | THƯỜNG VỤ | Sự thông thường |
常時 | じょうじ | THƯỜNG THÌ | Thường thường |
常置 | じょうち | THƯỜNG TRÍ | Lâu dài |
常軌 | じょうき | THƯỜNG QUỸ | Sự thông thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 帯蟐堂営掌棠党甞當嫦嘗裳瞠螳歸礑襠蟷鐺蛍掃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 常識(じょうしき)Ý thức chung
- 常緑樹(じょうりょくじゅ)Cây thường xanh
- 常用漢字(じょうようかんじ)Chữ Hán thông dụng
- 非常識(ひじょうしき)Thiếu ý thức chung
- 非常口(ひじょうぐち)Cửa thoát hiểm
- 正常な(せいじょうな)Bình thường
- 異常な(いじょうな)Bất thường
- 日常(にちじょう)Hàng ngày
- 常に(つねに)Luôn luôn, thông thường
- 常夏(とこなつ)Mùa hè vĩnh cửu