Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 式
- 弋工
Hán tự
THỨC
Nghĩa
Buổi lễ, kiểu, phương thức
Âm On
シキ
Âm Kun
Đồng âm
実食識植束熟塾殖淑叔拭
Đồng nghĩa
祭儀様段形方
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phép. Chế độ. Lễ. Lễ kính. Lời phát ngữ. Dùng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Nghi thức (式) tưởng nhớ những người có công (工) đánh giặc (DẶC 弋)
Nghi Thức gả Công chúa cho Giặc
Đánh dặc phải có công Thức
Chiếm lấy công lao bằng hình thức xấu
Ngày kết hôn của cậu người yêu cũ
Cách thức Chiếm lấy Công việc
Bắn Cung vào Công sở là phương Thức biểu tình mới.
- 1)Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức [足式].
- 2)Chế độ. Như trình thức [程式], thức dạng [式樣] đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả.
- 3)Lễ. Như khai hiệu thức [開校式] lễ khai tràng, truy điệu thức [追悼式] lễ truy điệu, v.v.
- 4)Lễ kính. Xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức [憑式]. Nguyễn Du [阮攸] : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" [行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與] (trên đường đi qua quê hương đức Khổng Tử : Đông lộ [東路]) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
- 5)Lời phát ngữ. Như thức vi thức vi [式微式微] suy lắm, suy lắm rồi !
- 6)Dùng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上棟式 | じょうとうしき | nghi lễ cúng thần phật do các người thợ tiến hành khi dựng xà nhà hoặc đền miếu |
不等式 | ふとうしき | bất đẳng thức |
二槽式 | にそうしき | máy rửa kiểu hai bể |
二線式 | にせんしき | hệ thống hai dây |
二項式 | にこうしき | Nhị thức |
Ví dụ Âm Kun
会式 | えしき | HỘI THỨC | Dịch vụ miếu |
儀式 | ぎしき | NGHI THỨC | Nghi thức |
古式 | こしき | CỔ THỨC | Nghi thức (phương pháp) cổ |
和式 | わしき | HÒA THỨC | Kiểu Nhật |
図式 | ずしき | ĐỒ THỨC | Lên sơ đồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 拭弑試江扛弐杢巫杠汞肛曵杙功巧左代弍武虹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 結婚式(けっこんしき)Lễ cưới
- 卒業式(そつぎょうしき)Lễ tốt nghiệp
- 葬式(そうしき)Tang lễ
- 儀式(ぎしき)Buổi lễ, dịch vụ
- 様式(ようしき)Phong cách, hình thức
- 形式(けいしき)Hình thức, định dạng
- 公式(こうしき)Công thức [n.], chính thức [adj.]
- 方程式(ほうていしき)Phương trình
- 正式な(せいしきな)Chính thức
- 株式会社(かぶしきがいしゃ)Tập đoàn