Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 待
- 彳寺
- 彳土寸
Hán tự
ĐÃI
Nghĩa
Đợi, tiếp đãi
Âm On
タイ
Âm Kun
ま.つ ~ま.ち
Đồng âm
大代逮袋怠台黛殆歹隶戴
Đồng nghĩa
受接
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đợi. Tiếp đãi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Bước ngắn (XÍCH 彳) bước dài đến chùa (TỰ 寺) để chờ (Đãi 待) bạn
Đối đãi sao mà bị xích ở chùa
Đứng cổng Chùa ăn cơm ĐÃI
Lấy 3 thùng nước ngọt đãi bạn bè
Người Đài Loan 台湾 có tâm nên ĐÃI luôn cả những kẻ lười
Hai người đứng đợi ở chùa
Một trong những hình ảnh tiêu biểu của việc chờ đợi (待) là hình ảnh một hàng dọc (彳) người xếp hàng vào lễ chùa (寺) đầu năm, đợi được vào lễ.
寺(tự): khi nằm sâu dưới mồ người ta được thờ tự
- 1)Đợi. Nguyễn Du [阮攸] : Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi [山月江風如有待] (Ngẫu đề công quán bích [偶題公館壁]) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
- 2)Tiếp đãi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お待ち | おまち | sự chờ đợi; thời gian chờ đợi; đợi chờ (kính ngữ) |
優待 | ゆうたい | ưu đãi |
待つ | まつ | chờ; chờ đợi; đợi |
待合室 | まちあいしつ | phòng chờ đợi; phòng đợi |
待望 | たいぼう | sự kỳ vọng; điều kỳ vọng |
Ví dụ Âm Kun
待つ | まつ | ĐÃI | Chờ |
少し待つ | すこしまつ | THIỂU ĐÃI | Chờ một chút |
時を待つ | ときをまつ | THÌ ĐÃI | Chờ thời |
ちょっと待つ | ちょっとまつ | Chờ một chút | |
機会を待つ | きかいをまつ | Đợi thời | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
待ち | まち | ĐÃI | Đợi |
お待ち | おまち | ĐÃI | Sự chờ đợi |
御待 | ごまち | NGỰ ĐÃI | Sự đợi |
代待ち | だいまち | ĐẠI ĐÃI | Đợi thay cho một người khác |
供待ち | ともまち | CUNG ĐÃI | Phòng đợi của người phục vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
待機 | たいき | ĐÃI KI | Người hoặc vật sẵn sàng để thay thế hoặc sẵn sàng để dùng trong trường hợp khẩn cấp |
待避 | たいひ | ĐÃI TỊ | Sự tạm thời lẩn tránh |
期待 | きたい | KÌ ĐÃI | Sự kỳ vọng |
優待 | ゆうたい | ƯU ĐÃI | Ưu đãi |
待命 | たいめい | ĐÃI MỆNH | Đợi mệnh lệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 侍持封峙恃垳時特埒埓徒径坿痔得畤街幇詩塒形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 待機する(たいきする)Đứng gần
- 期待する(きたいする)Mong
- 招待する(しょうたいする)Mời
- 待つ(まつ)Chờ đợi
- 待たせる(またせる)Giữ (một người) chờ đợi
- 待ち合わせる(まちあわせる)Điểm hẹn
- 待合室(まちあいしつ)Phòng chờ