Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 思
- 田心
Hán tự
TƯ, TỨ, TAI
Nghĩa
Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Âm On
シ
Âm Kun
おも.う おもえら.く おぼ.す
Đồng âm
自四子資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣在裁再財材載災才栽偲哉塞
Đồng nghĩa
想念考悟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư. Nghĩ đến. Mến nhớ như tương tư [相思] cùng nhớ nhau. Thương. Tiếng dứt câu. Một âm là tứ. Lại một âm là tai. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Con tim (TÂM 心) luôn nghĩ (TƯ 思) về ruộng đồng (ĐIỀN 田)
Người để tâm dưới cánh đồng là người hay nghĩ ngợi
Bắt nằm xuống đất vụt chéo cho 5 roi gọi là tra KHẢO
Đồng Tâm (cùng 1 suy nghĩ) => Tư
Trong anime hay có cảnh nhân vật chính ngồi cạnh cửa sổ 4 ô để trầm tư suy nghĩ
Ruông vườn mất mùa tâm tư rối bời
Tương tư 1 người mà đêm nằm trằn trọc, suy nghĩ chạy quanh mẫu ruộng vẫn chưa hết.
- 1)Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư.
- 2)Nghĩ đến.
- 3)Mến nhớ như tương tư [相思] cùng nhớ nhau.
- 4)Thương.
- 5)Tiếng dứt câu. Như bất khả vịnh tư [不可泳思] chẳng khá lội vậy.
- 6)Một âm là tứ. Ý tứ. Như thi tứ [詩思] ý tứ thơ, văn tứ [文思] ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín [囟] dưới chữ tâm [心] là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
- 7)Lại một âm là tai. Vu tai [于思] râu xồm xoàm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不思議 | ふしぎ | không có nghĩa gì; kỳ quái; sự không có nghĩa gì; sự kỳ quái |
思い | おもい | cảm thấy |
思い出 | おもいで | sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại |
思う | おもう | dự đoán; cho rằng |
思わく | おもわく | cách nghĩ; cách nhìn nhận; đầu cơ |
Ví dụ Âm Kun
思う | おもう | TƯ | Dự đoán |
思うに | おもうに | TƯ | Có lẽ |
思う壺 | おもうつぼ | TƯ HỒ | Đúng như được mong đợi |
思う様 | おもうさま | TƯ DẠNG | Tới trái tim (của) ai đó có nội dung |
片思う | かたおもう | PHIẾN TƯ | Tình đơn phương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
思惟 | しい | TƯ DUY | Tư duy |
思慕 | しぼ | TƯ MỘ | Tưởng nhớ |
意思 | いし | Ý TƯ | Dự định |
三思 | さんし | TAM TƯ | Sự suy nghĩ |
不思議 | ふしぎ | BẤT TƯ NGHỊ | Không có nghĩa gì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 恩恵偲腮胃畑卑毘恥恚袖畠果画忠念苗呷呻岫沺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 思考する(しこうする)Nghĩ
- 意思(いし)Chủ đích
- 思想(しそう)Suy nghĩ, ý tưởng
- 不思議な(ふしぎな)Kỳ lạ, bí ẩn
- 思う(おもう)Cảm nhận, suy nghĩ
- 思い出す(おもいだす)Nhớ lại
- 思い出(おもいで)Ký ức