Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 恕
- 如心
- 女口心
Hán tự
THỨ
Nghĩa
Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ
Âm On
ジョ ショ
Âm Kun
ゆる.す
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
容寛許仁慈
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
恕
Làm tâm phụ nữ cảm động sẽ nói được lời tha thứ
Phụ nữ miệng như nhau nhưng trong tim luôn rộng lượng tha THỨ
Tâm Như là Tâm Tha THỨ
Chữ NHƯ (như nhau) để gần với chữ TÂM, như muốn nhắc nhở để TÂM người cũng NHƯ TÂM mình, từ đó biết bao dung tha THỨ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
仁恕 | じんじょ | NHÂN THỨ | Lòng nhân từ |
寛恕 | かんじょ | KHOAN THỨ | Rộng lượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 娯娟悪患婁唸姶怠洳茹怒惑姑始忠妬呶樓瘻褸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN