Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 恨
- 忄艮
Hán tự
HẬN
Nghĩa
Oán giận
Âm On
コン
Âm Kun
うら.む うら.めしい
Đồng âm
限寒漢汗馨欣厂韓罕
Đồng nghĩa
怨嫉憎悔憤瞋妬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Oán giận. Sự gì đã mất hy vọng thực gọi là hận. Như hận sự [恨事] việc đáng giận, di hận [遺恨] để sự giận lại, ẩm hận [飲恨] nuốt hận, v.v. Nguyễn Trãi [阮廌] : Anh hùng di hận kỷ thiên niên [英雄遺恨幾千年] (Quan hải [關海]) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
恨
Trong tim 心 còn cân cấn 艮 mối hận 恨み
Tâm thấy ân Hận vì không làm việc Tốt (lương thiếu nét)
HẬN 恨 là trong TIM 忄 còn CẤN 艮 nỗi đau vì bị người khác trở mặt.
Còn cấn mắc trong tim
Tâm căn chứa chấp hận thù
Trái tim không tốt mang nhiều thù Hận phía sau (うら)
- 1)Oán giận. Sự gì đã mất hy vọng thực gọi là hận. Như hận sự [恨事] việc đáng giận, di hận [遺恨] để sự giận lại, ẩm hận [飲恨] nuốt hận, v.v. Nguyễn Trãi [阮廌] : Anh hùng di hận kỷ thiên niên [英雄遺恨幾千年] (Quan hải [關海]) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恨み | うらみ | mối hận; sự căm ghét |
恨む | うらむ | hận; căm ghét; khó chịu; căm tức |
恨事 | こんじ | việc đáng ân hận |
悔恨 | かいこん | sự hối hận; hối hận; sự ăn năn; ăn năn; sự ân hận; ân hận |
痛恨 | つうこん | thống hận; sự tiếc nuối |
Ví dụ Âm Kun
恨めしい | うらめしい | HẬN | Căm hận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恨む | うらむ | HẬN | Hận |
我が身を恨む | わがみをうらむ | Tự giận bản thân mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
多恨 | たこん | ĐA HẬN | Thù oán nhiều |
恨事 | こんじ | HẬN SỰ | Việc đáng ân hận |
遺恨 | いこん | DI HẬN | Mối di hận |
怨恨 | えんこん | OÁN HẬN | Sự ghen ghét |
悔恨 | かいこん | HỐI HẬN | Sự hối hận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 慨限恒退郎垠很恊恆既根娘朗浪狼莨性怛怕惟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN