Created with Raphaël 2.1.21234576891011121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MỘ

Nghĩa
Hâm mộ, ái mộ
Âm On
Âm Kun
した.う
Đồng âm
無模母幕募暮毛墓膜某撫无
Đồng nghĩa
愛心憧戀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 慕

Cỏ hâm MỘ mặt trời vì mặt trời có trái tim lớn.

Hoa ngày ngày dù to hay nhỏ cũng đc mọi ng ái MỘ

Ngưỡng mộ () vì cây cỏ bị mặt trời () lớn () đốt mà vẫn không chết

MỘ () Lực () tuyển mộ
MỘ () Tâm () Ái mộ
MỘ () Thổ () ngôi mộ
MỘ () Mặt trời () lặn

Mộ thêm Tâm đồng nghĩa Mộ về cảm xúc. Là Hâm Mộ.

  • 1)Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ. Như nhụ mộ [孺慕] quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ.
  • 2)Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ. Như mộ danh [慕名] hâm mộ tiếng tăm, ngưỡng mộ [仰慕] vẫn có lòng kính mộ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しぼ tưởng nhớ
れんぼ sự phải lòng; sự yêu; sự quyến luyến
したう hâm mộ; tưởng nhớ; ngưỡng mộ
ぼじょう tình yêu; lòng yêu mến
けいぼ sự kính yêu; sự khâm phục; sự thán phục; kính yêu; khâm phục; thán phục; tôn trọng
Ví dụ Âm Kun
したう MỘHâm mộ
恋いこいしたう LUYẾN MỘKhao khát
こいしたう LUYẾN MỘYêu
故郷をこきょうをしたう Tới cây thông cho nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しぼ TƯ MỘTưởng nhớ
れんぼ LUYẾN MỘSự phải lòng
あいぼ ÁI MỘSự ái mộ
けいぼ KÍNH MỘSự kính yêu
きんぼ KHÂM MỘSự tôn thờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 幕募暮膜模漠墓惷摸寞糢蟇蟆謨貘莫冪菴羃驀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm