Created with Raphaël 2.1.21234568791011121413

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1, N4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠN

Nghĩa
Chế giễu, lười biếng
Âm On
マン
Âm Kun
Đồng âm
満幕敏漫蛮黽瞞
Đồng nghĩa
遅怠鈍緩遜傲尊倨矜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhờn láo, khinh thường. Thong thả, chậm chạp. Phóng túng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 慢

Con tim ngạo mạn đứng nhìn mặt trời

Con tim ngày ngày mắc võng ngủ lại dưới mặt trời là kẻ ngạo MẠN

Kẻ tự mãn nghĩ mình giàu có mắc võng ngủ ngày qua ngày không đi làm

Lại mắc Võng ngủ cả Ngày vì trong Tâm tự Mãn rằng mình giàu có

Bỗng 1 ngày mắt rưng rưng vì sự lãng mạn

  • 1)Nhờn láo, khinh thường. Như đãi mạn [怠慢] lười láo, khinh mạn [輕慢] khinh nhờn, v.v.
  • 2)Thong thả, chậm chạp. Như mạn tính [慢性] tính chậm, mạn hành [慢行] đi thong thả, v.v. Cao Bá Quát [高伯适] : Mạn dã mạc sậu yến [慢也莫驟咽] Đạo phùng ngạ phu [道逢餓夫]) Thong thả đừng vội nuốt.
  • 3)Phóng túng. Như mạn du [慢遊] chơi phiếm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごう ごうまん sự kiêu ngạo; tính kiêu ngạo; kiêu ngạo; sự kiêu căng; tính kiêu căng; kiêu căng
ごうまんな kiêu căng; kiêu kỳ; kiêu ngạo; tự đại
たいまん cẩu thả; chậm chạp
たいまんな dài lưng; lười; lười biếng; lười nhác; ngại khó; trể nải
まんせい mãn tính
Ví dụ Âm Kun
がまん NGÃ MẠNNhẫn nại
じまん TỰ MẠNPhách
ごう ごうまん MẠNSự kiêu ngạo
ごうまん NGẠO MẠNLòng tự hào
たいまん ĐÃI MẠNCẩu thả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 漫蔓幔曼謾鏝饅憎慟撮慳暇署暖會慍罩薯樶獪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm