Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 戈
- 弋丿
Hán tự
QUA
Nghĩa
Cây qua (một thứ binh khí dài)
Âm On
カ
Âm Kun
ほこ ほこづくり
Đồng âm
果過菓渦寡瓜
Đồng nghĩa
木棒槍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa. Đánh nhau, nhật tầm can qua [日尋干戈] ngày gây sự đánh nhau. Qua thập cáp [戈什哈] tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
戈
Qua Tàu gặp bọn quân phiệt là Dặc
Qua Tàu lấy Cây Qua xử Dặc Phiệt.
Mâu 戈 QUA bắn 弋 DẶC 丿 nô
Dùng cái QUA cắt Y phục trên đất
Chị THẢO đứng trên SƯỜN NÚI nhìn THẦN TÀNG hình vụt mất Qua tầm mắt
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 戉戎戔戊成伐戒找或淺棧殘牋盞鉞錢餞我茂哉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN