Created by potrace 1.16, written by Peter Selinger 2001-2019

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỘ

Nghĩa
Cửa một cánh, nhà
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
護戸許互呼湖弧瑚胡虎壷壺虍
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cửa một cánh, nhà Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 戶

  • 1)Cửa một cánh gọi là “hộ” 戶. Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là “môn” 門. “Hộ” 戶 cũng chỉ nơi ra vào. Như: “dạ bất bế hộ” 夜不閉戶 đêm không đóng cửa, “tiểu tâm môn hộ” 小心門戶 coi chừng cửa nẻo. Tây sương kí 西廂記: “Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai” 待月西廂下, 迎風戶半開 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
  • 2)Nhà, gia đình. Như: “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà, “thiên gia vạn hộ” 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
  • 3)Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
  • 4)Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. Như: “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
  • 5)Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. Như: “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
  • 6)Họ “Hộ”.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 戹启帍㦾芦庐戻妒戺驴护沪㣗所戾昈呝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm