Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3, N4
Bộ phận cấu thành
- 所
- 戸斤
- 戶斤
Hán tự
SỞ
Nghĩa
Nơi, chốn
Âm On
ショ
Âm Kun
ところ ~ところ どころ とこ
Đồng âm
数初礎疎雛疋
Đồng nghĩa
場院局庁舎処處
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xứ sở. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu [所有]. Một khu nhà gọi là nhất sở [一所]. Thửa, dùng làm lời nói đệm. Lời nói chưa định. Nếu, nghĩa như chữ giả [者]. Nơi, chốn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Lấy cái rìu (斤) phá cửa ( 戸) để xây cơ sở (所) mới
Góc Nhìn: lấy cái Búa (斤) phá cửa ( 戸)
==> bị bắt lên Sở (所) cảnh sát。(thắng trộm).
Sở hữu căn (Cân) hộ (Hộ)
Lấy rìu đánh dấu vào cửa thật khổ sở.
Nơi đề rìu là ở cánh cửa
Ở sở giáo dục. lấy búa đập vào cửa
Cái rìu ở sau cánh cửa là nơi chốn
- 1)Xứ sở. Như công sở [公所] sở công, hà sở [何所] chỗ nào ? v.v.
- 2)Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu [所有].
- 3)Một khu nhà gọi là nhất sở [一所].
- 4)Thửa, dùng làm lời nói đệm. Như ái kì sở thân [愛其所親] yêu thửa người thân mình.
- 5)Lời nói chưa định. Như phụ khứ lý sở phục hoàn [父去里所復還] cha đi hơn dặm lại về.
- 6)Nếu, nghĩa như chữ giả [者].
- 7)Nơi, chốn. Nhà Phật [佛] cho phần căn là năng, phần trần là sở. Như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご座所 | ござしょ | ngai vàng; ngôi vua |
ご所 | ごしょ | cung điện hoàng gia cổ |
事務所 | じむしょ | buông giấy; buông làm việc; chỗ làm việc; nơi làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; trụ sở; văn phòng |
二箇所 | にかしょ | hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm) |
他の所 | ほかのところ | nơi khác |
Ví dụ Âm Kun
所か | どころか | SỞ | Chẳng những - mà còn |
見所 | みどころ | KIẾN SỞ | Chỗ hay |
付け所 | つけどころ | PHÓ SỞ | Chỗ đứng nhìn tốt |
勘所 | かんどころ | KHÁM SỞ | Bàn phím (của nhạc cụ) |
取り所 | とりどころ | THỦ SỞ | Xứng đáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
所が | ところが | SỞ | Dẫu sao thì |
所で | ところで | SỞ | Thế còn |
いま所 | いまところ | SỞ | Bây giờ |
所では | ところでは | SỞ | Xa như vậy như |
所書き | ところがき | SỞ THƯ | Hướng vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
所が | ところが | SỞ | Dẫu sao thì |
所で | ところで | SỞ | Thế còn |
ここん所 | ここんとこ | SỞ | Chỗ này |
所では | ところでは | SỞ | Xa như vậy như |
所書き | ところがき | SỞ THƯ | Hướng vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
ご所 | ごしょ | SỞ | Cung điện hoàng gia cổ |
個所 | かしょ | CÁ SỞ | Lối đi |
地所 | じしょ | ĐỊA SỞ | Địa vị (tài sản) |
場所 | ばしょ | TRÀNG SỞ | Chỗ |
屠所 | としょ | ĐỒ SỞ | Lò mổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 肩房炉枦芦戻粐舮雇扉鈩戸扇涙唳捩扁啓扈愴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 場所(ばしょ)Địa điểm
- 住所(じゅうしょ)Địa chỉ
- 近所(きんじょ)Hàng xóm
- 役所(やくしょ)Văn phòng công cộng
- 名所(めいしょ)Nơi nổi tiếng
- 研究所(けんきゅうじょ)Viện nghiên cứu
- 停留所(ていりゅうじょ)Điểm dừng xe buýt
- 所有する(しょゆうする)Sở hữu
- 所(ところ)Địa điểm
- 台所(だいどころ)Phòng bếp
- 居所(いどころ)Nơi ở