Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Kĩ năng
Âm On
Âm Kun
わざ
Đồng âm
期機記近示紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
能力才工務
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghề. Tài năng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 技

Võ sĩ này có kĩ năng rất tốt.

Tay chi tiết thể hiện kỹ thuật

Tay và chi đều có KĨ năng

Dùng TAY () làm lại () 10 () lần sẽ thành KỸ () năng.

Dùng tay thể hiện KỸ năng chi phối.

Trong tứ chi. Tay có kỹ thuật tốt nhất.

  • 1)Nghề. Như tràng kĩ [長技] nghề tài, mạt kĩ [末技] nghề mạt hạng, v.v.
  • 2)Tài năng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
個人 こじんわざ kỹ thuật cá nhân
みょうぎ tuyệt kỹ
ねわざ kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo)
ぎこう kỹ xảo
ぎし kỹ sư
Ví dụ Âm Kun
ねわざ TẨM KĨKỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo)
ざわざ TỌA KĨAikido ngồi bảo vệ
おおわざ ĐẠI KĨDày (dạn) di chuyển
こうわざ HẬU KĨAikido nâng lên bảo vệ
投げ なげわざ ĐẦU KĨKỹ thuật ném
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
よぎ DƯ KĨCông việc phụ
ぎし KĨ SƯKỹ sư
ぶぎ VŨ KĨNghệ thuật quân sự
ひぎ BÍ KĨKỹ thuật bí mật
びぎ MĨ KĨSự thực hiện tuyệt vời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 伎搜岐妓枝肢叟支屐翅溲投抜披扠捜捕跂授据
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 技術(ぎじゅつ)
    Kỹ thuật
  • 技能(ぎのう)
    Kỹ năng kỹ thuật
  • 技巧(ぎこう)
    Kỹ năng, kỹ xảo, tay nghề
  • 特技(とくぎ)
    Kĩ năng đặc biệt
  • 競技(きょうぎ)
    Trò chơi, trận đấu
  • 演技する(えんぎする)
    Hành động, thực hiện
  • 技(わざ)
    Nghệ thuật, kỹ thuật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm