Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 抹
- 扌末
- 扌一木
Hán tự
MẠT
Nghĩa
Xóa bỏ
Âm On
マツ
Âm Kun
Đồng âm
末密茉蜜
Đồng nghĩa
消削擦
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bôi xoa. Lau. Quét sạch. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
抹
Dùng Tay LAU MẠT Gỗ trên Cây
Cuối cùng 末 cũng phải ra tay 扌xoá bỏ Mattcha 抹茶
Cuối cùng MẠT kiếp cũng không cắt được ngọn cây
MẠT vận nên tay phải đi quét nhà thuê
Bàn tay con người đã MẠT sát hết loài cây
- 1)Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ [塗], bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt [抹].
- 2)Lau.
- 3)Quét sạch. Như mạt sát [抹殺] xóa toẹt hết, xổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết tư cách phẩm cách của người đi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抹殺 | まっさつ | sự phớt lờ (một ý kiến); sự phủ nhận; sự xóa sạch; sự xóa bỏ |
抹消 | まっしょう | sự xoá |
抹茶 | まっちゃ | trà xanh dùng cho các nghi lễ |
抹香 | まっこう | một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu |
Ví dụ Âm Kun
塗抹 | とまつ | ĐỒ MẠT | Làm mờ |
一抹 | いちまつ | NHẤT MẠT | Sự bốc lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 茉秣揀末未楝妹沫味昧喇棘棗榠裹杭松來枩枌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN