Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 拙
- 扌出
Hán tự
CHUYẾT
Nghĩa
Vụng về
Âm On
セツ
Âm Kun
つたな.い
Đồng âm
準准
Đồng nghĩa
鈍愚
Trái nghĩa
巧
Giải nghĩa
Vụng về. Lời nói tự nhún mình. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
拙
Dùng tay chuyết (chuốt) mãi không ra, đúng là vụng về (Con trai sẽ hiểu)
Cứ khi nào xuất thủ mà không xuất não thì là vụng về
Tay sóc mãi không xuất chuyết tinh thì thật vụng về
Dùng tay CHUYẾT mãi mới xuất , vụng về quá
Tay động đến gì là núi đổ ầm ầm ..( 2 ngọn núi đổ chồng lên nhau)
- 1)Vụng về.
- 2)Lời nói tự nhún mình. Như chuyết tác [拙作] bài làm của kẻ vụng về này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
巧拙 | こうせつ | sự khéo léo; sự giỏi giang; tài nghệ; tay nghề; khéo léo; giỏi giang |
拙劣 | せつれつ | sự vụng về; sự không khéo léo |
拙策 | せっさく | kế hoạch hoặc chính sách tồi |
拙速 | せっそく | đơn giản; thô thiển nhưng được việc; vội vàng; hấp tấp; sự đơn giản; cái chưa đạt nhưng được việc; sự vội vàng; sự hấp tấp |
稚拙 | ちせつ | kém cỏi; trẻ con |
Ví dụ Âm Kun
拙い | つたない | CHUYẾT | Vụng về |
拙い文章 | つたないぶんしょう | CHUYẾT VĂN CHƯƠNG | Nghèo viết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
古拙 | こせつ | CỔ CHUYẾT | Hồn nhiên nhưng lôi cuốn trong một cảm giác(nghĩa) cổ quái |
稚拙 | ちせつ | TRĨ CHUYẾT | Kém cỏi |
巧拙 | こうせつ | XẢO CHUYẾT | Sự khéo léo |
拙劣 | せつれつ | CHUYẾT LIỆT | Sự vụng về |
拙悪 | せつあく | CHUYẾT ÁC | Nhạt nhẽo (nếm mùi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 掘揣搗摧岳屈岨咄岫岻岶疝担抵拝拍拑拉拷峠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN