Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 拶
- 扌巛夕
- 扌
Hán tự
TẠT
Nghĩa
Bức bách (đè ép).
Âm On
サツ
Âm Kun
せま.る
Đồng âm
必殺疾漆膝撒嫉
Đồng nghĩa
厳押
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bức bách (đè ép). Tạt chỉ [拶指] một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
拶
Ai tạt qua bắt tay ta chào 3 tiếng
Xuyên TẠT qua bắt Tay CHÀO Ta
đêm tối cầm tay người yêu ra bờ sông , rất có thể bị Tạt axit
Họ TẠT qua chào hỏi rồi vẫy Tay 扌 từ biệt để qua Suối 巛 lúc chập Tối 夕
Dùng TAY rẻ SÔNG trong ĐÊM => để CHÀO HỎI
- 1)Bức bách (đè ép).
- 2)Tạt chỉ [拶指] một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
挨拶 あいさつ lời chào; sự chào hỏi | ||
挨拶する あいさつchào; chào hỏi | ||
挨拶状 あいさつじょうThiệp thăm hỏi; thiệp chúc mừng | ||
挨拶まわり あいさつまわり Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới | ||
挨拶は抜きで あいさつはぬきでLược bớt việc chào hỏi | ||
訪問の挨拶 ほうもんのあいさつlời thăm hỏi | ||
丁寧に挨拶する ていねいにあいさつする chào hỏi | ||
別れの挨拶をする わかれのあいさつをするcáo từ | ||
定年に感謝の挨拶する ていねんにかんしゃのあいさつするlạy tạ . |
Ví dụ Âm Kun
挨拶 | あいさつ | AI TẠT | Lời chào |
挨拶する | あいさつ | AI TẠT | Chào |
挨拶まわり | あいさつまわり | Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới | |
挨拶状 | あいさつじょう | AI TẠT TRẠNG | Thiệp thăm hỏi |
季節の挨拶 | きせつのあいさつ | Việc gửi thiệp thăm hỏi hoặc liên lạc trong mùa hè hoặc dịp cuối năm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 搖撚按怨拷剄勁茗迯指持拾拭挑拜挌拮拱挧挂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN