Created with Raphaël 2.1.212345679810

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

DUỆ

Nghĩa
Cũng như chữ duệ [曳].
Âm On
チョク
Âm Kun
はかど.る
Đồng âm
鋭叡洩
Đồng nghĩa
引取
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ duệ [曳]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 捗

Các hậu DUỆ học Bộ Thủ TIẾN BỘ rất nhanh

Hà cá độ ()thì tiến bộ rất nhanh

Xây mộ (haka ) mà có đô la ( doru ) thì tiến triển thuận lợi hakadoru

Các hậu DUỆ đã tiến triển từ ngành THỦ công đi BỘ lên từ từ (thành ngành công nghiệp)

Duệ binh luyện tập đi Bộ bằng Tay Tiến bộ rất nhanh.

  • 1)Cũng như chữ duệ [曳].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る はかどるtiến bộ
しんちょくsự tiến tới
々しい はかばかしいthịt mềm (dưới móng tay)
しい はかばかしい thịt mềm (dưới móng tay)
Ví dụ Âm Kun
はかどる DUỆTiến bộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しんちょく TIẾN DUỆTiến triển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 渉陟歩歳抄穢紗称捉娑涎莚莎袮雀戚捶掠卸砂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm