Created with Raphaël 2.1.21234568791011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỦNG

Nghĩa
Bưng.
Âm On
ホウ
Âm Kun
ささ.げる
Đồng âm
奉縫
Đồng nghĩa
持運携負
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bưng. Lý Hoa [李華] : Đề huề phủng phụ [提攜捧負] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Dắt díu nâng đỡ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 捧

Bàn tay của 3 người dâng con bò lên cống hiến

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
げる ささげる PHỦNGGiơ cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ほうじ PHỦNG TRÌChịu
ほうてい PHỦNG TRÌNHSự hiến dâng
ほうふく PHỦNG PHÚCSự trừng phạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 扶揆抉棒湊秦泰俸挾春奏畉奉輳芙失夫夬規訣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm