Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 授
- 扌受
- 扌爫冖又
Hán tự
THỤ
Nghĩa
Truyền đạt, cấp (cho)
Âm On
ジュ
Âm Kun
さず.ける さず.かる
Đồng âm
手取首受次輸収守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
受学習得
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cho, trao cho. Truyền thụ. Trao ngôi quan. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Việc được chỉ bảo cũng giống như việc nhận (受) một cái gì đó.
Dùng Tay truyền thụ những gì đã nhận được (Thụ)
LẠI được TRUYỀN THỤ bí kiếp võ công long TRẢO THỦ.
Giáo viên trong Trường, dùng cả Chân và Tay để truyền thụ kiến thức
Thụ thường là Nhận Lại
Tay Thụ là Truyền thụ, Trao đi
Dùng TAY đưa cái ĐÃ NHẬN (thụ) --» TRAO CHO, TRUYỀN THỤ cho người khác
Dùng Tay để hưởng Thụ
- 1)Cho, trao cho.
- 2)Truyền thụ. Như thụ khoá [授課] dạy học.
- 3)Trao ngôi quan.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝授 | でんじゅ | truyền thụ |
助教授 | じょきょうじゅ | sự trợ giảng; giáo viên trợ giảng; trợ giáo |
天授 | てんじゅ | quà tặng từ thiên nhiên |
授かる | さずかる | thu được; lĩnh được |
授ける | さずける | ban; tặng; trao tặng |
Ví dụ Âm Kun
授ける | さずける | THỤ | Tặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
授かる | さずかる | THỤ | Thu được |
賞を授かる | しょうをさずかる | Để được tặng thưởng một giải thưởng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
授与 | じゅよ | THỤ DỮ | Việc trao tặng |
伝授 | でんじゅ | TRUYỀN THỤ | Truyền thụ |
口授 | こうじゅ | KHẨU THỤ | Chỉ dẫn miệng hoặc việc dạy hoặc phương pháp |
天授 | てんじゅ | THIÊN THỤ | Quà tặng từ thiên nhiên |
授受 | じゅじゅ | THỤ THỤ | Cho và nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 援受採掻掫掃探揮媛揺浸捜愛暖煖爰侵綬皸皹形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 授業(じゅぎょう)Bài học, lớp học
- 授業料(じゅぎょうりょう)Học phí
- 授業中(じゅぎょうちゅう)Khi ở trong lớp, trong giờ học
- 授与する(じゅよする)Phần thưởng
- 教授(きょうじゅ)Giáo sư
- 授ける(さずける)Cấp [vt]
- 授かる(さずかる)Được cấp [vi]