Created with Raphaël 2.1.21234567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUẶC, QUÁCH

Nghĩa
Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy
Âm On
カク
Âm Kun
つか.む つか.まえる つか.まる
Đồng âm
Đồng nghĩa
捉捕握手
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 摑 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 掴

Bàn Tay kì QUẶC nắm giữ tổ Quốc

Bắt lấy kẻ trộm ngọc của quốc gia

Tuyển THỦ QUỐC gia mà lại hành động kì QUẶC vậy

Người có trong tay cả 1 Quốc gia thì không phải Quách lắm sao!

Vẫy chào tạm biệt đất nước việt nam -> nhìn kì quặc

  • 1)Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
まる つかまる QUẶCNắm
吊り革にまる つりかわにつかまる Để bám vào một đai da
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まえる つかまえる QUẶCBắt
鳥をまえる とりをつかまえる Để bắt một con chim
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つかむ QUẶCCó trong tay
空をそらをつかむ KHÔNG QUẶCTới sự nắm chặt ở (tại) không khí
尻尾をしっぽをつかむ Ấy đc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 国球註椢挺圃捕瑟瑙閠柱瑤駐往注宝拔拆住択
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm