Created with Raphaël 2.1.2124365781091112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VIÊN, VIỆN

Nghĩa
Khích lệ, viện trợ, chi viện
Âm On
エン
Âm Kun
Đồng âm
員円院園遠垣猿媛
Đồng nghĩa
助扶奨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vin. Kéo, dắt. Một âm là viện. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 援

Tay này luôn viện trợ cho bạn bè khi họ khó khăn.

Tay đưa đồ viện trợ cho bằng hữu

Noãn bỏ nhật thêm tay là chi viện

Bằng hữu () đưa tay () và móng () đến tiếp VIỆN ()

Tay có móng cào con bạn đến nhập viện

Họ VIÊN ngửa tay ra nhận tiền VIỆN trợ

Tay chi viện bạn hữu hai ba nhát dao

  • 1)Vin. Như viên lệ [援例] vin lệ cũ.
  • 2)Kéo, dắt. Như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo [天下溺援之以道] thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
  • 3)Một âm là viện. Cứu giúp. Như viện binh [援兵] binh đến cứu giúp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいえん niềm khích lệ; niềm cổ vũ động viên; tiếng hoan hô cổ vũ; lời động viên
こうえん sự ủng hộ; sự tiếp tế; sự tiếp trợ; sự viện trợ; sự bảo trợ; sự đỡ đầu; ủng hộ; tiếp tế; tiếp trợ; viện trợ; bảo trợ; đỡ đầu; ủng hộ; hậu thuẫn
こうえんかい nhóm hậu thuẫn; nhóm hỗ trợ; nhóm cổ động
こうえんしゃ Người ủng hộ; người đỡ đầu; người ủng hộ; ông bầu; người cho tiền hoặc giúp đỡ (trường học); nhà tài trợ
おうえん cổ vũ; hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; khích lệ; cổ động
Ví dụ Âm Kun
えんご VIÊN HỘSự trợ giúp
しえん CHI VIÊNChi viện
むえん VÔ VIÊNKhông tự lo liệu được
ぎえん NGHĨA VIÊNSự tặng
ぞうえん TĂNG VIÊNSự tăng cường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 媛暖煖授爰湲插揺携婬捶採掻掫捗捜緩撮盈段
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm