Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẤU, ĐẨU

Nghĩa
Cái đấu để đong
Âm On
トウ
Âm Kun
Nanori
ます
Đồng âm
投頭闘豆痘酉亠鬥
Đồng nghĩa
台個量
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái đấu. Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả. Bé nhỏ. Sao Đẩu. Cao trội lên, chót vót. Giản thể của chữ [鬥]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 斗

MƯỜI loại HẠT trong CÁI ĐẤU

Đẩu cô bỏ Hai Phẩy vào Mười Cái Đấu.

Có 2 hạt trong 10 cái đấu

Đấu với hạt đậu ngay cửa thật thốn

  • 1)Cái đấu.
  • 2)Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
  • 3)Bé nhỏ. Như đẩu thành [斗城] cái thành nhỏ.
  • 4)Sao Đẩu. Như nam đẩu [南斗] sao Nam Đẩu, bắc đẩu [北斗] sao Bắc Đẩu, v.v.
  • 5)Cao trội lên, chót vót.
  • 6)Giản thể của chữ [鬥].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっと một đấu
ほくとせい bảy ngôi sao ở phía bắc; Đại Hùng Tinh; chòm Đại Hùng Tinh; sao bắc đẩu
なんと Chòm sao Nam Đẩu
としゅ thùng rượu sake; rất nhiều rượu sake
じょうご phễu
Ví dụ Âm Kun
いっと NHẤT ĐẤUMột đấu
なんと NAM ĐẤUChòm sao Nam Đẩu
としゅ ĐẤU TỬUThùng rượu sake
ほしと TINH ĐẤUDán sao
たいと THÁI ĐẤUThái đẩu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 図抖科料蚪斛斜萪槲蝌斟斡槹魁醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm