Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐÁN

Nghĩa
Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông
Âm On
タン ダン
Âm Kun
あき.らか あきら ただし あさ あした
Đồng âm
民引弾誕丹壇但檀寅胤蛋廴
Đồng nghĩa
朝明暁曙
Trái nghĩa
夕暮
Giải nghĩa
Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán. Nói sự thốt nhiên không lường được. Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 旦

Ngày mùng 1 tết nguyên đán

Tết nguyên đán là 1 ngày

Đán Ngày mùng Một tết nguyên đán.

Tết nguyên ĐÁN là NGÀY 1

Bé Na cầm con dao 2 cán

  • 1)Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
  • 2)Nói sự thốt nhiên không lường được. Như nhất đán địch chí [一旦敵至] một mai giặc đến.
  • 3)Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いったんmột khi
がんたん ngày mùng một Tết; sáng mùng một Tết
つく だんつくngười chồng
ぶんたん quả bưở
i暮 たんぼ trại
げったん bài bình luận
那 だんなông chủ; ông chồng; ông xã
杏 はたんきょうquả mận
那 だいだんな chủ
那芸 だんなげいsự ham mê nghệ thuật
那衆 だんなしゅうnhà vệ sinh đàn ông
Ví dụ Âm Kun
たんぼ ĐÁN MỘSáng chiều
いったん NHẤT ĐÁNMột khi
がんたん NGUYÊN ĐÁNNgày mùng một Tết
ぶんたん VĂN ĐÁNQuả bưởi
たんせき ĐÁN TỊCHBuổi sáng và buổi tối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
だんな ĐÁN NAÔng chủ
つく だんつく ĐÁNNgười chồng
しんだん CHẤN ĐÁNTrung Quốc
だいだんな ĐẠI ĐÁN NAÔng chủ
那様 だんなさま ĐÁN NA DẠNGNgười chồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 且旧曲日昌晋曹晶甲申由旭曳旨旬早亘児但旱汨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm