Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGANG

Nghĩa
Lên cao, giá cao
Âm On
コウ ゴウ
Âm Kun
.がる たか.い たか.ぶる
Đồng âm
Đồng nghĩa
高昇昌騰竣
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giơ cao. Giá cao, giá đắt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 昂

Dưới mặt trời công phượng trông rất hiên NGANG

Hiên ngang, ngang tàn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
こうふん NGANG PHẤNSự kích động
こうよう NGANG DƯƠNGSự tăng cao
こうぜん NGANG NHIÊNChiến thắng
こうしん NGANG TIẾN(mọc) lên
こうとう NGANG ĐẰNGGiá thình lình nhảy vọt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 昴旺沓昏昆者昌昔坦担典明妲廸怛杲旻杳垣恒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm