Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 昆
- 日比
Hán tự
CÔN
Nghĩa
Sâu bọ
Âm On
コン
Âm Kun
Đồng âm
混
Đồng nghĩa
虫蚕蛇蜂蚊蝶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con nối. Anh. Nhung nhúc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
昆
Dưới mặt trời 日 có hàng tỉ 比 con côn trùng 昆虫.
Nguyên NGÀY cả bầy SO BÌ nhau => thấy NHUNG NHÚC TRỘN LẪN vào nhau
Côn trùng Hai con so Bì cả Ngày với nhau.
Hai con CÔN trùng bị phơi dưới trời nắng (dưới mặt trời)
CÔN trùng tăng lên mỗi NGÀY theo TỈ lệ
- 1)Con nối. Như hậu côn [後昆] đàn sau.
- 2)Anh. Như côn ngọc [昆玉] anh em.
- 3)Nhung nhúc. Như côn trùng [昆虫] sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
後昆 | こうこん | con cháu; thế hệ sau; thế hệ mai sau |
昆布 | こぶ こんぶ | tảo bẹ |
昆布茶 | こぶちゃ こんぶちゃ | trà tảo bẹ |
昆虫 | こんちゅう | côn trùng |
昆虫学 | こんちゅうがく | côn trùng học |
Ví dụ Âm Kun
昆布 | こんぶ | CÔN BỐ | Tảo bẹ |
後昆 | こうこん | HẬU CÔN | Con cháu |
昆布出し | こんぶだし | CÔN BỐ XUẤT | Kho xúp làm từ konbu |
昆布茶 | こんぶちゃ | CÔN BỐ TRÀ | Chè tảo bẹ |
昆虫 | こんちゅう | CÔN TRÙNG | Côn trùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 混崑菎棍焜旺沓昂昏者昌昔坦担典明妲廸怛杲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN