Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 景
- 日京
- 日亠口小
Hán tự
CẢNH
Nghĩa
Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh
Âm On
ケイ
Âm Kun
Đồng âm
警境競更耕憬
Đồng nghĩa
境況沢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Cảnh ngộ, quang cảnh. Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng [景仰]. To lớn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cảnh (景) mặt trời (日) ở kinh (京) đô rất đẹp
MẶT TRỜI mọc trên KINH đô có phong CẢNH rất đẹp
Ngày mới trên kinh đô
Ban ngày phong CẢNH kinh đô rất đẹp
- 1)Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Như phong cảnh [風景], cảnh vật [景物] đều chỉ cảnh tượng tự nhiên trước mắt, v.v.
- 2)Cảnh ngộ, quang cảnh.
- 3)Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng [景仰].
- 4)To lớn. Như dĩ giới cảnh phúc [以介景福] lấy giúp phúc lớn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不景気 | ふけいき | khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm; sự khó khăn (kinh doanh); sự không chạy (buôn bán); sự ế ẩm |
光景 | こうけい | quang cảnh; phong cảnh; cảnh vật; cảnh tượng |
叙景 | じょけい | phong cảnh; cảnh vật; sự tả cảnh |
夜景 | やけい | cảnh ban đêm; cảnh đêm; quang cảnh ban đêm |
後景 | こうけい | nền; phông nền |
Ví dụ Âm Kun
佳景 | かけい | GIAI CẢNH | Cảnh đẹp |
夜景 | やけい | DẠ CẢNH | Cảnh ban đêm |
景気 | けいき | CẢNH KHÍ | Tình hình |
美景 | びけい | MĨ CẢNH | Phong cảnh đẹp |
三景 | さんけい | TAM CẢNH | Ba vẻ đẹp nổi tiếng làm lốm đốm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 影憬椋亶掠涼凉勍諒鍄亰檀京褒壇擅暸喧就喪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 風景(ふうけい)Phong cảnh
- 絶景(ぜっけい)Phong cảnh đẹp như tranh vẽ
- 夜景(やけい)Viễn cảnh buổi đêm
- 背景(はいけい)Bối cảnh
- 光景(こうけい)Quang cảnh, cảnh tượng
- 景気(けいき)Điều kiện kinh doanh/kinh tế
- 不景気(ふけいき)Suy thoái kinh tế
- *景色(けしき)Phong cảnh