Created with Raphaël 2.1.21234568791011121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿丿
  • 丿丿
Hán tự

SƯỚNG

Nghĩa
Sướng, thích
Âm On
チョウ
Âm Kun
のび.る
Đồng âm
湯箱霜鬯
Đồng nghĩa
幸楽喜満足愉歓迎
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sướng. Thích. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 暢

Chơi Thân với anh Dương thì rất sướng.

THÂN DƯƠNG càng to chơi càng SƯỚNG

Được mặt trời soi sáng thân mình là sung sướng rồi

VẬT vã 1 NGÀY GỌI TÊN em á,SƯỚNG ghê

Làm cái gì cũng dễ dàng như một vị thần thì còn gì sướng bằng

Bản THÂN mình rất THÍCH DƯƠNG (vật)

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ちょうたつ SƯỚNG ĐẠTSự lưu loát
りゅうちょう LƯU SƯỚNGLưu loát
に読む りゅうちょうによむ Đọc xuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 塲腸楊暘錫場湯揚陽剔昜瘍蜴蕩膓蝪煬裼鯣噌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm