Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 暮
- 莫日
- 艹旲日
- 艹日大日
MỘ
MẸO NHỚ NHANH
Khi mặt trời 日 lặn 暮, tôi ra bãi cỏ ⺾ và thấy cái bia mộ lớn.
Cây Cỏ ( 艹 THẢO) có nhiều ánh nắng Mặt Trời (日日 NHẬT) thì càng phát triển To (大 ĐẠI) và Sống (暮 Mộ) tốt.
莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大
募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力
漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵
幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾
墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土
暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日
模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
Khi mạt trời sắp lặn xuống bãi CỎ nhìn bóng nó rất TO
Mặt trời trên đột cây lặng dần xuống dưới núi (dạng bộ Đại)
Mộ ông Mạc đắp cả Ngày đến lúc Trời tối mới xong.
Cây cỏ nhờ ánh sáng mặt trời mà lớn lên từng ngày.
MỘ (募) Lực (力) tuyển mộ
MỘ (慕) Tâm (心) Ái mộ
MỘ (墓) Thổ (土) ngôi mộ
MỘ (暮) Mặt trời (日) lặn
- 1)Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu [神苻海口]) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
- 2)Già, cuối. Như mộ niên [暮年] tuổi già, tuế mộ [歲暮] cuối năm, mộ khí [暮氣] hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém); v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お歳暮 | おせいぼ | cuối năm |
夕暮れ | ゆうぐれ | chiều tối; lúc chạng vạng tối |
日暮れ | ひぐれ | lúc chạng vạng; lúc chiều tà; lúc xế tà; khi về chiều; lúc mặt trời lặn |
暮らし | くらし | cuộc sống; việc sinh sống; sinh kế |
暮らす | くらす | mưu sinh; sống |
暮れる | くれる | MỘ | Lặn (mặt trời) |
年暮れる | としくれる | NIÊN MỘ | Hết năm |
明け暮れる | あけくれる | Dành cả ngày để làm | |
行き暮れる | いきくれる | Để bị vượt qua bởi bóng tối | |
思案に暮れる | しあんにくれる | (thì) bị mất bên trong nghĩ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
暮らす | くらす | MỘ | Mưu sinh |
待ち暮らす | まちくらす | Tới sự chờ đợi tất cả ngày | |
恋い暮らす | こいくらす | Yêu sâu đậm | |
泣き暮す | なきくらす | KHẤP MỘ | Sống trong nước mắt |
泣き暮らす | なきくらす | Sống trong nước mắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
野暮 | やぼ | DÃ MỘ | Cục mịch |
旦暮 | たんぼ | ĐÁN MỘ | Sáng chiều |
暮雪 | ぼせつ | MỘ TUYẾT | Tuyết rơi lúc trời chạng vạng |
暮雲 | ぼうん | MỘ VÂN | Mây lúc hoàng hôn |
歳暮 | せいぼ | TUẾ MỘ | Món quà cuối năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 莫慕膜模漠墓幕摸寞糢蟇蟆募謨貘獏萱奢菖著
- 暮色(ぼしょく)Hoàng hôn, sắc thái buổi tối
- 薄暮(はくぼ)Màn đêm buông xuống
- 歳暮(せいぼ)Cuối năm, quà tặng cuối năm
- 野暮(やぼ)Sự thô lỗ
- 暮らす(くらす)Sống [vi]
- 暮れる(くれる)Kết thúc, nhận được bóng tối
- 夕暮れ(ゆうぐれ)Chạng vạng tối