Số nét
5
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 未
- 一木
- 木
Hán tự
VỊ, MÙI
Nghĩa
Chưa, Mùi (con giáp thứ 8)
Âm On
ミ ビ
Âm Kun
いま.だ ま.だ ひつじ
Đồng âm
位違味尾囲為微緯偉胃囗韋彙黴匂
Đồng nghĩa
早以予
Trái nghĩa
既
Giải nghĩa
Chi Vị, chi thứ tám trong 12 chi. Chửa. Chưa, dùng làm lời trợ từ. Không. Lời nói chưa nhất định. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cái cây (木) này vẫn chưa lớn.
1 cái cây quả của nó có VỊ gì
Cây mọc dưới đất có vị gì?
Cô Vị (未) thích chồng (夫) kiu dài
Ngược với MẠT (末)
Người mà mỗi lời nói ra từ MIỆNG đều sắc, nhọn như MŨI TÊN là người có nhiều TRI thức và sự hiểu biết
- 1)Chi Vị, chi thứ tám trong 12 chi. Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ Vị. Thường quen đọc là chữ Mùi.
- 2)Chửa. Như vị lai [未來] chưa lại, chưa tới.
- 3)Chưa, dùng làm lời trợ từ. Như hàn mai trước hoa vị [寒梅著花未] mơ đã nở hoa chưa ? (Vương Duy [王維]).
- 4)Không.
- 5)Lời nói chưa nhất định. Như vị khả tri dã [未可知也] chưa thể biết được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
未だ | まだ | chưa; vẫn |
未亡人 | みぼうじん | góa phụ |
未刊行 | みかんこう | không xuất bản; chưa phát hành |
未婚 | みこん | sự chưa kết hôn; sự chưa cưới |
未完成 | みかんせい | chưa hoàn thành |
Ví dụ Âm Kun
未だ | まだ | VỊ | Chưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
未だに | いまだに | VỊ | Làm dịu |
未だ未だ | いまだいまだ | VỊ VỊ | Vẫn còn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
未年 | ひつじどし | VỊ NIÊN | Năm con dê |
癸未 | みずのとひつじ | QUÝ VỊ | 20 th (của) sexagenary đạp xe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
未知 | みち | VỊ TRI | Chưa biết |
未だし | みだし | VỊ | Cái gì đó để (thì) mong muốn |
未刊 | みかん | VỊ KHAN | Không xuất bản |
未到 | みとう | VỊ ĐÁO | Chưa ai đặt chân tới |
未墾 | みこん | VỊ KHẨN | Bỏ hoang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 夫末妹沫味昧来抹茉眛秣楝朱莱喇棘棗榠裹茱共
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 未来(みらい)Tương lai [n.]
- 未完成(みかんせい)Chưa xong
- 未払い(みはらい)Chưa thanh toán
- 未婚(みこん)Chưa lập gia đình
- 未成年(みせいねん)Thiểu số (như trong tuổi tác) [n.]
- 未熟な(みじゅくな)Thiếu kinh nghiệm, non nớt
- 前代未聞(ぜんだいみもん)Không nghe
- 未だ(いまだ/まだ)Vẫn chưa