Số nét
5
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 本
- 木一
- 木
Hán tự
BỔN, BẢN
Nghĩa
Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Âm On
ホン
Âm Kun
もと
Đồng âm
盆墳奔半弁般版盤板伴貧繁班搬畔頒彬斑
Đồng nghĩa
源元基根
Trái nghĩa
末
Giải nghĩa
Gốc, một cây gọi là nhất bổn [一本]. Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn. Trước, vốn. Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ. Của mình, bổn thân [本身] thân mình, bổn quốc [本國] nước mình, bổn vị [本位] cái địa vị của mình, bổn lĩnh [本領] cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v. Tiền vốn, tiền gốc. Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn. Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cây (MỘC 木) chặt ra để làm sách (BẢN 本)
Chỉ Sự: cái Cây (木 MỘC) bị gạch ở dưới ==> ám chỉ chỗ đó là GỐC cây (本 BẢN).
本 BẢN: mang nghĩa là gốc, cội rễ, nguồn
本 (sách): cội rễ của tri thức là Sách.
Cây 木 bị chặt (thêm 1 gạch ngang ở dưới) để làm ra sách 本
2 cái giá làm từ cái cây
Bổn phận Cây là bị chặt (thêm 1 gạch ngang ở dưới) để làm ra sách.
Cây chặt gốc làm sách
Một cậu bé đam mê cuốn sách phiêu lưu. Ngày nào cậu ấy cũng tìm đến quyển "本" trong thư viện. Nụ cười lấp lánh, cậu nhấn mạnh "本" là "học thuật, trí tuệ." Cuốn sách đưa cậu tới những vùng đất kỳ diệu, nơi mà tri thức là hòa quyện giữa những chữ viết và cuộc sống.
- 1)Gốc, một cây gọi là nhất bổn [一本].
- 2)Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn. Như xả bổn trục mạt [捨本逐末] bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
- 3)Trước, vốn. Như bổn ý [本意] ý trước của tôi.
- 4)Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ. Như bổn cai như thử [本該如此] vốn lại phải như thế.
- 5)Của mình, bổn thân [本身] thân mình, bổn quốc [本國] nước mình, bổn vị [本位] cái địa vị của mình, bổn lĩnh [本領] cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
- 6)Tiền vốn, tiền gốc. Như nhất bổn vạn lợi [一本萬利] một vốn muôn lời.
- 7)Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
- 8)Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả. Như khắc bổn [刻本] bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn [一本]. Ta quen đọc là chữ bản.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
いい本 | いいほん | sách hay |
不本意 | ふほんい | không tình nguyện; không tự nguyện; miễn cưỡng; bất đắc dĩ; sự không tình nguyện; sự không tự nguyện; sự miễn cưỡng; sự bất đắc dĩ |
二本棒 | にほんぼう | Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn |
人情本 | にんじょうぼん | Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912) |
写本 | しゃほん | bản viết |
Ví dụ Âm Kun
本木 | もとぎ | BỔN MỘC | Kho nguyên bản |
根本 | ねもと | CĂN BỔN | Nguồn gốc |
丸本 | まるもと | HOÀN BỔN | Bộ sách |
塚本 | つかもと | TRỦNG BỔN | Trủng bản |
大本 | おおもと | ĐẠI BỔN | Nền tảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
二本 | にほん | NHỊ BỔN | Hai (hình trụ dài) |
和本 | わほん | HÒA BỔN | Sách Nhật |
基本 | きほん | CƠ BỔN | Cơ bản |
手本 | てほん | THỦ BỔN | Chữ |
日本 | にほん | NHẬT BỔN | Nhật Bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 休体木林森札机朽朴凩杁朸朷杏困床杖杉宋村
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 本(ほん)Sách
- 本日(ほんじつ)Hôm nay
- 本店(ほんてん)Trụ sở chính
- 本当に(ほんとうに)Thực ra
- 基本(きほん)Nền tảng
- 絵本(えほん)Sách ảnh
- 日本(にほん)Nhật Bản
- 日本語(にほんご)Tiếng nhật
- 三本(さんぼん)3 (vật hình trụ dài)
- 六本(ろっぽん)6 (vật hình trụ dài)
- 十本(じゅっぽん)10 (vật hình trụ dài)
- 山本(やまもと)Yamamoto (họ)