Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 李
- 木子
Hán tự
LÍ
Nghĩa
Sửa
Âm On
リ
Âm Kun
すもも
Đồng âm
理離裏里履麗厘痢鯉莉璃哩浬狸裡
Đồng nghĩa
理修改
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây mận. Cùng một nghĩa với chữ lí [理]. Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí [行李]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
李
Ngài LÝ tổng sai thằng BÉ trèo lên CÂY MẬN
Cây trẻ con hay trèo là cây mận nhà cụ LÝ
Đứa bé tinh nghịch trèo lên cây hái mận
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
干し李 | ほしり | KIỀN LÍ | Xén bớt |
李花 | りはな | LÍ HOA | Hoa mận |
桃李 | とうり | ĐÀO LÍ | Người (của) một có khuyến cáo quả đào và qủa mận |
行李 | こうり | HÀNH LÍ | Hành lý |
ヨーロッパ李 | ヨーロッパり | Qủa mận châu ¢u chung | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 秀季栫桴杏孝困床杖杉宋村体杜呆杢孚斈杆杞杠杙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN