Created with Raphaël 2.1.21235467

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HẠNH

Nghĩa
Cây hạnh
Âm On
キョウ アン コウ
Âm Kun
あんず
Đồng âm
行幸衡茎倖亨桁
Đồng nghĩa
梓李梢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây hạnh. Đức Khổng Tử [孔子] ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng chữ hạnh [杏] để gọi về cửa thầy học. Hạnh viên [杏園] vườn hạnh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 杏

Có Đất ( )có Tiền ( ¥ ) thì Hạnh phúc

GIA tăng thêm bảo BỐI để Chúc mừng điện HẠ

10 lần đắng cay (tân) thì có (hạnh) phúc

Cây mơ rất là ngon nên ngày xưa ai cũng hứng mồm ở dưới cái cây để chờ quả mơ rụng xuống rơi vào mồm. Phân biệt với chữ Ngốc

Hạnh phúc là được ngồi dưới cây ăn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
あんずたけ HẠNH NHUNGNấm hương (cantharellus cibarius)
ジャム あんずジャム HẠNHMứt mơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きょうにん HẠNH NHÂNQuả mơ thấy (xem)
きょうりん HẠNH LÂMRừng mơ
巴旦 はたんきょう BA ĐÁN HẠNHQuả mận
牡丹 ぼたんきょう MẪU ĐAN HẠNH(sự đa dạng (của) qủa mận)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あんずたけ HẠNH NHUNGNấm hương (cantharellus cibarius)
ジャム あんずジャム HẠNHMứt mơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 呆束架枯勅柘保枷柯枴枳枸格桔桐梧梠棺極疎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm