Created with Raphaël 2.1.21245367

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỖ

Nghĩa
Cây đỗ (một loài lê)
Âm On
トウ
Âm Kun
もり ふさ.ぐ やまなし
Đồng âm
度都由土渡図途徒猶塗賭妬
Đồng nghĩa
木柘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây đỗ (một loài lê). Một thứ cỏ thơm. Lấp. Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn [杜撰]. Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ. Họ Đỗ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 杜

Cây không cần đất là cây ĐỖ trọng

Chỉ số hiệu phòng.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
鎮守の ちんじゅのもり TRẤN THỦ ĐỖLùm cây (của) miếu thờ làng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
とうじ ĐỖ THỊNgười ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích)
とぜつ ĐỖ TUYỆTSự ngừng lại
仲茶 とちゅうちゃ ĐỖ TRỌNG TRÀTrà Tochuu
とちゅうトチュウ ĐỖ TRỌNGCây đỗ trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
とうじ ĐỖ THỊNgười ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ずさん ĐỖ SOẠNKhông cẩn thận
ずろう ĐỖ LẬUCẩu thả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 桂埜栽橈杏牡困坐社床杖杉赤宋走村体坊坎圻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm