Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 栗
- 覀木
- 西木
Hán tự
LẬT
Nghĩa
Cây lật (cây dẻ)
Âm On
リツ リ
Âm Kun
くり おののく
Đồng âm
慄辣
Đồng nghĩa
木
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây lật (cây dẻ); nhân nó ăn được. Kính ghín, sợ hãi. Bền chặt. Giản thể của chữ [慄]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
栗
Ông Tây trèo lên cây hái hạt Dẻ nhưng đô con quá nên cứ sợ Lật
LẬT đật Trèo lên Cây khu rừng phía Tây hái hạt DẺ
TÂY 西 trèo CÂY 木 run như con LẬT đật.
LẬT hết vùng phía tây tìm cây hạt dẻ
Tim đập run rẩy khi phải đi Lật cái cây ở phía tây
Cây phía tây là cây hạt dẻ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
栗毛 | くりげ | LẬT MAO | Màu hạt dẻ |
割り栗 | わりくり | CÁT LẬT | Gạch vụn bỏ đi |
勝ち栗 | かちくり | THẮNG LẬT | Hạt dẻ sấy khô |
栗色 | くりいろ | LẬT SẮC | Màu hạt dẻ |
焼き栗 | やきくり | THIÊU LẬT | Nướng những hạt dẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
栗鼠 | りす | LẬT THỬ | Sóc |
割り栗 | わりくり | CÁT LẬT | Gạch vụn bỏ đi |
勝ち栗 | かちくり | THẮNG LẬT | Hạt dẻ sấy khô |
団栗 | どんぐり | ĐOÀN LẬT | Quả sồi |
毬栗 | いがぐり | CẦU LẬT | Hạt dẻ trong vỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 栖慄樮株栢桓晒迺桑桂根柧栞梱埜彬淋梦婪桷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN