Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 格
- 木各
- 木夂口
Hán tự
CÁCH, CÁC
Nghĩa
Cách thức, quy cách, phong cách
Âm On
カク コウ キャク ゴウ
Âm Kun
Đồng âm
革隔鬲閣各
Đồng nghĩa
方形様型体式
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chính. Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách. Xét cho cùng. Xô xát. Khuôn phép. Phân lượng (so sánh). Từng. Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách. Một âm là các. Vướng mắc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Các 各 vị nếu đã đủ tư cách 格 thì có thể đến xem cây 木 này.
Mỗi Cây (木) đều có CÁCH để sinh trưởng trong Các (各) môi trường khác nhau
Cái cây thể hiện nhân cách con người chân đứng im miệng lặng im
10 thằng truc quốc tìm cách hái cỏ thuốc
Để cao bằng cái cây chỉ còn CÁCH đứng trên hộp
Trong Các (各) môi trường khác nhau Mỗi Cây (木) đều có CÁCH để sinh trưởng
Mỗi (CÁC) một cây (MỘC) đều có một PHONG CÁCH khác nhau
- 1)Chính. Như duy đại nhân vi năng cách quân tâm chi phi [惟大人爲能格君心之非] chỉ có bực đại nhân là chính được cái lòng xằng của vua.
- 2)Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách.
- 3)Xét cho cùng. Như trí tri tại cách vật [致知在格物] xét cùng lẽ vật mới biết hết, vì thế nên nghiên cứu về môn học lý hóa gọi là cách trí [格致].
- 4)Xô xát. Như cách đấu [格鬪] đánh lộn. Sức không địch nổi gọi là bất cách [不格].
- 5)Khuôn phép. Như cập cách [及格] hợp cách.
- 6)Phân lượng (so sánh). Như làm việc có kinh nghiệm duyệt lịch gọi là tư cách [資格].
- 7)Từng. Như một từng của cái giá sách gọi là nhất cách [一格].
- 8)Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách.
- 9)Một âm là các. Bỏ xó. Như sự các bất hành [事格不行] sự bỏ đó không làm nữa.
- 10)Vướng mắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不合格 | ふごうかく | việc không hợp quy cách; việc không đỗ; sự không đạt |
不格好 | ふかっこう | sự dị dạng; Dị dạng; dị hình; vụng; vụng về |
人格 | じんかく | nhân cách |
低価格 | ていかかく | giá hạ; Giá thấp |
体格 | たいかく | cử chỉ; tạng người; thể chất; thể cách |
Ví dụ Âm Kun
価格 | かかく | GIÁ CÁCH | Giá |
古格 | こかく | CỔ CÁCH | Quy ước |
家格 | かかく | GIA CÁCH | Gia thế |
寺格 | じかく | TỰ CÁCH | Tình trạng (của) một miếu tín đồ phật giáo |
格差 | かくさ | CÁCH SOA | Sự khác biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鉄格子 | てつごうし | THIẾT CÁCH TỬ | Lò nướng (bằng sắt) |
面格子 | めんごうし | DIỆN CÁCH TỬ | Lưới cửa sổ |
狐格子 | きつねごうし | HỒ CÁCH TỬ | Mạng (giàn) làm việc |
格天井 | ごうてんじょう | CÁCH THIÊN TỈNH | Trần nhà coffered |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
格子 | こうし | CÁCH TỬ | Hàng rào mắt cáo |
格子戸 | こうしど | CÁCH TỬ HỘ | Cửa vuông |
不格好 | ぶかっこう | BẤT CÁCH HẢO | Sự dị dạng |
格子柄 | こうしがら | CÁCH TỬ BÍNH | Họa tiết kẻ ca rô |
格子点 | こうしてん | CÁCH TỬ ĐIỂM | Chỗ rào mắt cáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 桔桐烙珞梧略梠畧架客枯勅柘保洛咯恪挌枷柯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 格(かく)Tình trạng, nhân vật, trường hợp
- 格好(かっこう)Hình dáng, tư thế, dáng vẻ
- 格闘技(かくとうぎ)Thể thao chiến đấu tay đôi
- 性格(せいかく)Tính cách, cá tính
- 体格(たいかく)Vóc dáng, hiến pháp
- 品格(ひんかく)Nhân phẩm, ân sủng
- 価格(かかく)Giá cả, giá trị, chi phí
- 資格(しかく)Trình độ, yêu cầu
- 格安な(かくやすな)Giá rẻ, hợp lý
- 本格的な(ほんかくてきな)Đầy đủ, thường xuyên, chính hãng
- 合格する(ごうかくする)Thành công, vượt qua [vi]
- 格子戸(こうしど)Cửa lưới