Created with Raphaël 2.1.212346587910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUẾ

Nghĩa
Cây quế
Âm On
ケイ
Âm Kun
かつら
Đồng âm
Đồng nghĩa
木槿桐梧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 桂

Trong miếng đất của bác sĩ Khuê có trồng cây Quế.

Trồng cây quế trên 2 mảnh đất

Trồng cây bên 2 mảnh đất là cây nguyệt QUẾ

Chị Khuê đứng cạnh cây quế

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
成り かつらなり QUẾ THÀNHSự thúc đẩy hiệp sĩ
かつらりん QUẾ LÂMRừng quế
かつらだん QUẾ NAMNgười đàn ông trong mặt trăng
を落とす かつらをおとす Mất quân mã (cờ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
けいひ QUẾ BÌQuế
けいま QUẾ MÃHiệp sĩ (shogi)
せいけい THÀNH QUẾĐẩy mạnh hiệp sĩ (shogi)
げっけい NGUYỆT QUẾCây nguyệt quế
けいかん QUẾ QUANSuy tôn (của) vinh dự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 埜杜栽橈株栢桓栗桑珪埋埆恚桎赳根栖柧栞畦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm