Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 梨
- 利木
- 禾刂木
Hán tự
LÊ
Nghĩa
Quả lê
Âm On
リ
Âm Kun
なし
Đồng âm
例戻礼励涙麗隷黎隶
Đồng nghĩa
果物桃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ lê [棃]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
梨
Có lợi nhất trong các loại cây là cây LÊ. Có Lê là có Lợi
Cây có lợi là cây lê
đem LỢI ÍCH nhiều nhất trong các CÂY => Quả LÊ
Cây LÊ rất Lợi
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
梨の実 | なしのみ | LÊ THỰC | Quả lê |
洋梨 | ようなし | DƯƠNG LÊ | Qủa lê (phương tây) |
山梨県 | やまなしけん | SAN LÊ HUYỆN | Chức quận trưởng trong vùng chuubu |
梨の礫 | なしのつぶて | LÊ LỊCH | Không nhận được tin tức gì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
梨花 | りか | LÊ HOA | Hoa lê |
鳳梨 | ほうり | PHƯỢNG LÊ | Trái dứa |
倶梨伽羅紋紋 | くりからもんもん | Xăm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 犁痢悧莉楸蜊俐利禾剩秣楡剌榛刹喇椡溂剿鯏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN