Created with Raphaël 2.1.2124356789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KÌ, KÍ

Nghĩa
Cờ
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
期機記近示技紀居己既旗岐枝奇寄祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau. Một âm là kí. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 棋

Họ Kì () trả tiền vào kì hạn () cuối tháng ()
Họ Kì () dùng gỗ () làm cờ tướng ()
Họ Kì () dùng đá () làm cờ vây ()
Họ Kì () thiếu () nợ nên hay lừa dối ()

Cây cam ngọt được lấy gỗ cho KÌ thủ làm quân cờ

Quân cờ được làm từ gỗ của cây cam.

Kỳ dùng gỗ làm cờ tướng .

Kì lạ có người Kì công dùng gỗ là hũ đựng cam 2 chân

  • 1)Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau. Như thế đánh trận, ngày xưa gọi là tượng kì hí [象棋戲].
  • 2)Một âm là kí. Cỗi rễ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょうぎ cờ bạc; cờ tướng
しょうぎばん bàn cờ; bàn cờ tướng
きし ngưòi chơi cờ chuyên nghiệp; cờ thủ
きふ kết quả trò chơi; thành tích chơi game
Ví dụ Âm Kun
きし KÌ SĨNgưòi chơi cờ chuyên nghiệp
きふ KÌ PHỔKết quả trò chơi
きかい KÌ GIỚIThế giới của những người chơi cờ Go
きせい KÌ THÁNHNgười chơi cờ shogi (cờ Nhật) giỏi
きふう KÌ PHONGPhong cách chơi cờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 棊期欺斯媒朞椣楳煤祺稘基淇梹寨柑某謀枳其
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm