Created with Raphaël 2.1.212435687910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿丿
  • 丿丿
Hán tự

DƯƠNG

Nghĩa
Cây liễu
Âm On
ヨウ
Âm Kun
かわ やなぎ
Đồng âm
当養堂洋陽揚糖唐羊痒瘍
Đồng nghĩa
木柳楓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương [白楊] dùng làm que diêm. Họ Dương. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 楊

Cây bạch DƯƠNG hấp thụ ánh mặt trời thường lấy về làm tăm

Phân biệt trường (: hội trường)

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ようじ DƯƠNG TỬTăm
ようじ DƯƠNG CHITăm
ようやなぎ DƯƠNG LIỄUDương liễu
つまようじ TRẢO DƯƠNG CHICái tăm
こうようこ CAO DƯƠNG TỬTăm xỉa răng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 腸暘暢塲場湯揚陽錫剔昜煬裼瘍蜴蕩膓蝪榊楮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm