Created with Raphaël 2.1.212435678910111312141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KI, CƠ

Nghĩa
Cơ hội, cơ khí, máy móc
Âm On
Âm Kun
はた
Đồng âm
期記近示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿家基古故固雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
期机
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki. Khéo léo biến trá. Then chốt, cốt yếu. Cơ hội. Cơ khí, máy móc. Chân tính. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 機

Bên cây () có người () dệt 2 sợi () qua () máy ()

Người thợ () dệt tơ () qua () máy dệt bằng gỗ ().

Cơ cấu của máy dệt là gỗ và tơ

Nên học chữ BAO NHIÊU trước (chữ này thường dùng: "bao nhiêu tiền?" "bao nhiêu cái?" ) thì chữ CƠ dễ thuộc hơn : "làm ra 1 cỗ máy tốn BAO NHIÊU là GỖ ".

Con người () làm ra máy () chém ( - MÁC (binh khí)) hai sợi tơ () từ gỗ ()

Làm ra 1 cỗ máy tốn bao nhiêu là gỗ

  • 1)Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki. Như ki quan [機關], sự ki [事機], ki trữ [機杼] cái máy dệt, cái khung cửi.
  • 2)Khéo léo biến trá. Như ki tâm [機心] cái lòng biến trá khéo léo, ki biến [機變] tài biến trá, v.v.
  • 3)Then chốt, cốt yếu. Như quân ki [軍機] nơi then chốt về việc quân.
  • 4)Cơ hội. Như đầu ki [投機] biết đón trước cơ hội, thừa ki [乘機] thừa cơ hội tốt.
  • 5)Cơ khí, máy móc. Như thủy ki [水機] máy nước, phát điện ki [發電機] máy phát điện, v.v.
  • 6)Chân tính.$ Ta quen đọc là cơ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごきげん sức khỏe
ふきげん không phấn khởi; không vui; dỗi hờn; hờn dỗi
乾燥 かんそうき máy làm khô; máy sấy khô; máy sấy
信号 しんごうき máy đánh tín hiệu
偵察 ていさつき máy bay do thám; máy bay thám thính; máy bay trinh sát
Ví dụ Âm Kun
はたや KI ỐCNgười dệt vải
織り はたおり KI CHỨCSự dệt
織り虫 はたおりむし KI CHỨC TRÙNGCon châu chấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きき NGUY KIKhủng hoảng
こき TỬ KI(điện thoại) mở rộng
じき THÌ KIDịp
きい KI VỊVị trí (của) máy bay
きぐ KI CỤCông cụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 畿譏饑幾磯絨核刹戍戌樒緘縅櫁殺憾橋撼橢駲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 機械(きかい)
    Máy móc
  • 機会(きかい)
    Cơ hội
  • 機能(きのう)
    Chức năng
  • 機嫌(きげん)
    Tâm trạng
  • 機敏な(きびんな)
    Thông minh, nhanh chóng
  • 危機(きき)
    Khủng hoảng
  • 動機(どうき)
    Khích lệ
  • 飛行機(ひこうき)
    Máy bay
  • 待機する(たいきする)
    Sát cánh [vi]
  • 投機する(とうきする)
    Đầu cơ (chứng khoán, tiền tệ)
  • 機(はた)
    Khung cửi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm