Created with Raphaël 2.1.21235467891110131214161517

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐÀN

Nghĩa
 Cây đàn (thực vật)
Âm On
ダン タン
Âm Kun
まゆみ
Đồng âm
民引弾誕丹壇但旦寅胤蛋廴
Đồng nghĩa
木森林杉桜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây đàn (thực vật). Nhà Phật [佛] gọi các người cúng dàng cầu được qua cõi khổ là đàn việt [檀越] hay đàn na [檀那]. Đàn nô [檀奴], đàn lang [檀郎] tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai. Mùi đỏ lợt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 檀

Cây bạch đàn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
したん TỬ ĐÀNGỗ hồng mộc
こくたん HẮC ĐÀNGỗ mun
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
だんか ĐÀN GIANgười dân trong giáo khu
だんと ĐÀN ĐỒNgười ủng hộ miếu
だんな ĐÀN NAChủ nhà
せんだん CHIÊN ĐÀNCây chiên đàn
だんくん ĐÀN QUÂNThần thoại chìm (của) korea
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 襃亶景椋椁壇擅影憬槨槁榠囃喇昧味燥藁檢氈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm