Số nét
5
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 氷
- 水丶
Hán tự
BĂNG
Nghĩa
Băng đá, đóng băng
Âm On
ヒョウ
Âm Kun
こおり ひ こお.る
Đồng âm
崩房邦棚傍朋鵬冫彷
Đồng nghĩa
冰凍冷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ băng [冰]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Thêm cục đá (`) vào là nước 水 thành băng 氷 luôn.
Thêm 1 giọt bên trái Nước sẽ đóng thành BĂNG
Nước đã đóng băng thành cục
BĂNG (氷) là một cục (`) nước (水) đá
Ông Chủ hãy giảm thiêm 1 độ nữa là Nước sẽ đóng Băng
Ông CHỦ rớt xuống NƯỚC đang đóng BĂNG.
- 1)Tục dùng như chữ băng [冰].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
初氷 | はつごおり | lớp băng đầu tiên trong mùa đông |
北氷洋 | ぼくひょうよう | bắc băng dương |
南氷洋 | なんひょうよう なんぴょうよう | Nam Băng Dương |
氷人 | ひょうじん | người làm mối |
氷像 | ひょうぞう | Tượng bằng băng |
Ví dụ Âm Kun
氷室 | ひむろ | BĂNG THẤT | Nhà băng |
氷雨 | ひさめ | BĂNG VŨ | Đổ dồn lên |
氷期 | ひょうき | BĂNG KÌ | Kỷ Băng hà |
氷河 | ひょうが | BĂNG HÀ | Băng hà |
氷菓 | ひょうか | BĂNG QUẢ | Kem nước trái cây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
氷刃 | こおりは | BĂNG NHẬN | Sắc bén |
氷屋 | こおりや | BĂNG ỐC | Người bán nước đá |
氷輪 | こおりわ | BĂNG LUÂN | Mặt trăng lạnh và lấp lánh |
カキ氷 | かきこおり | BĂNG | Đá bào |
掻き氷 | かきこおり | TAO BĂNG | Đá bào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
氷る | こおる | BĂNG | Tới sự đông giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
氷期 | ひょうき | BĂNG KÌ | Kỷ Băng hà |
氷河 | ひょうが | BĂNG HÀ | Băng hà |
氷菓 | ひょうか | BĂNG QUẢ | Kem nước trái cây |
氷霧 | ひょうむ | BĂNG VỤ | Sương băng |
浮氷 | ふひょう | PHÙ BĂNG | Tảng băng nổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 永水求泳怺昶脉球詠以玉主斥丕丱州尽冰尺双
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 氷山(ひょうざん)Tảng băng trôi
- 氷河(ひょうが)Sông băng
- 氷河期(ひょうがき)Thời kỳ băng hà
- 氷点下(ひょうてんか)Dưới mức đóng băng
- 樹氷(じゅひょう)Sương giá bao phủ cây cối
- 製氷(せいひょう)Làm đá
- 流氷(りゅうひょう)Băng trôi
- 氷(こおり)Đá
- 氷枕(こおりまくら)Gối băng
- かき氷(かきごおり)Nón tuyết, đá có hương vị
- 氷雨(ひさめ)Mưa đá