Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 汗
- 氵干
Hán tự
HÃN, HÀN
Nghĩa
Mồ hôi
Âm On
カン
Âm Kun
あせ
Đồng âm
限寒漢恨馨欣厂韓罕
Đồng nghĩa
汁液溶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mồ hôi. Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Một âm là hàn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Trồng cây chuối mồ hôi 汗 tuôn ra như nước 氵 suối.
Khô khan thì phải ra mồ hôi
Lúc Khô nóng mồ hôi chảy như Nước
Sự hung HÃN của Nước liên Can đến mồ hôi
Mồ hôi là nước ra lúc khô khan
Nước chảy ra khi khô Khan là mồ hôi
- 1)Mồ hôi.
- 2)Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn [渙汗].
- 3)Một âm là hàn. Vua rợ Đột Quyết gọi là Khả Hàn [可汗].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷や汗 | ひやあせ | mồ hôi lạnh |
冷汗 | ひやあせ れいかん | mồ hôi lạnh |
寝汗 | ねあせ | Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ; sự ra mồ hôi trộm |
汗疹 | あせも | rôm sảy |
汗顔 | かんがん | sự xấu hổ; sự thẹn; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng |
Ví dụ Âm Kun
寝汗 | ねあせ | TẨM HÃN | Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ |
汗疣 | あせも | HÃN VƯU | <Y> rôm sảy |
汗疹 | あせも | HÃN CHẨN | Rôm sảy |
汗血 | あせち | HÃN HUYẾT | Mồ hôi và máu |
冷や汗 | ひやあせ | LÃNH HÃN | Mồ hôi lạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
汗馬 | かんば | HÃN MÃ | Ngựa chạy nhanh |
冷汗 | れいかん | LÃNH HÃN | Mồ hôi lạnh |
汗腺 | かんせん | HÃN TUYẾN | (giải phẫu) tuyến mồ hôi |
汗顔 | かんがん | HÃN NHAN | Sự xấu hổ |
発汗 | はっかん | PHÁT HÃN | Sự đổ mồ hôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 泙湃芋奸幵扞江汐池汝汕汢沖肝旱杆沌汪沂沚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 汗腺(かんせん)Tuyến mồ hôi
- 発汗する(はっかんする)Đổ mồ hôi [vi]
- 汗(あせ)Mồ hôi
- 汗かき(あせかき)Người đổ mồ hôi nhiều
- 汗だく(あせだく)Đổ mồ hôi
- 汗ばむ(あせばむ)Hơi đổ mồ hôi
- 冷や汗(ひやあせ)Mồ hôi lạnh