Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHÁP

Nghĩa
Hình pháp, pháp luật
Âm On
ホウ ハッ ホッ フラン
Âm Kun
のり
Nanori
Đồng âm
Đồng nghĩa
規則定制律条
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Lễ phép. Hình pháp. Phép. Bắt chước. Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp [說法], tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư [法師], v. Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Nước Pháp-lan-tây [法蘭西] France gọi tắt là nước Pháp. Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần [法塵]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 法

Luật pháp () đất nước (THỦY) được lập trong quá khứ (KHỨ )

Phương PHÁP tạo ra Nước ngọt trong Quá Khứ

Trong quá Khứ , Nước (Thuỷ) ta là thuộc địa của Pháp

đất nước có bộ tư pháp

Pháp luật về Nước trong quá Khứ đã thay đổi

PHÁP là NƯỚC trong quá KHỨ chiếm việt nam.

Trong quá khứ nước ta là thuộc địa của Pháp

Đất nước (thuỷ, thổ) có pháp luật để phụ vụ cho mỗi cá nhân (tư).

Pháp Luật của nước () ta được lập ra trong quá khứ ()

  • 1)Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Như pháp điển [法典] bộ luật pháp, pháp quy [法規] khuôn phép, pháp luật [法律] phép luật, v.v.
  • 2)Lễ phép. Như phi thánh vô pháp [非聖無法] chê thánh là vô phép.
  • 3)Hình pháp. Như chính pháp [正法] đem xử tử.
  • 4)Phép. Như văn pháp [文法] phép làm văn, thư pháp [書法] phép viết, v.v.
  • 5)Bắt chước. Như sư pháp [師法] bắt chước làm theo.
  • 6)Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp [說法], tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư [法師], v.v.
  • 7)Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Như pháp thiếp [法帖] cái thiếp để cho người tập.
  • 8)Nước Pháp-lan-tây [法蘭西] France gọi tắt là nước Pháp.
  • 9)Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần [法塵].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふほう không có pháp luật; hỗn độn; vô trật tự; phi pháp; sự không có pháp luật; sự hỗn độn; sự vô trật tự; trái phép
二進 にしんほう Hệ thống số nhị phân
交際 こうさいほう Phép xã giao
ぶっぽう phật pháp
ぶっぽうそう Phật Pháp Tăng
Ví dụ Âm Kun
うちのり NỘI PHÁPKích thước bên trong
そとのり NGOẠI PHÁPBên ngoài những phép đo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
はっと PHÁP ĐỘPháp luật
はっぴ PHÁP BỊHappi phủ lên
ごはっと NGỰ PHÁP ĐỘSự buôn lậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふほう BẤT PHÁPKhông có pháp luật
さほう TÁC PHÁPThái độ
かほう GIA PHÁPPhép cộng
こほう CỔ PHÁPPhương pháp cổ
くほう CÚ PHÁPNgữ cú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ほっしゅ PHÁP CHỦ<TôN> thầy cả
華宗 ほっけしゅう PHÁP HOA TÔNGGiáo phái hokke trong đạo phật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 琺溘怯治泓垤却劫刧涅盍至汢涯淕湮去澆渥到
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 法則(ほうそく)
    Định luật, nguyên lý, định lý
  • 法律(ほうりつ)
    Pháp luật
  • 法律学(ほうりつがく)
    Luật học
  • 文法(ぶんぽう)
    Ngữ pháp
  • 方法(ほうほう)
    Phương pháp
  • 憲法(けんぽう)
    Cấu tạo
  • 御法度(ごはっと)
    Điều cấm kỵ
  • 法華宗(ほっけしゅう)
    Giáo phái Hokke của Phật giáo

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm