Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1, N3
Bộ phận cấu thành
- 泣
- 氵立
Hán tự
KHẤP
Nghĩa
Khóc
Âm On
キュウ
Âm Kun
な.く
Đồng âm
Đồng nghĩa
哭悲慟嘆寂
Trái nghĩa
笑
Giải nghĩa
Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp. Nguyễn Du [阮攸] : Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như [不知三百餘年後, 天下何人泣素如] (Độc Tiểu Thanh kí [讀小青記]) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như (*). $ (*) Tố Như [素如] là tên tự của Nguyễn Du [阮攸] (1765-1820). Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đứng (LẬP 立) khóc (KHẤP 泣) chảy hết nước (THỦY 氵) mắt
Đứng mà chảy nước là khóc
Khấp khõm đứng bên sông rồi khóc
NƯỚC rơi thành những giọt ĐỨNG --» là KHÓC
Nghĩ tủi vì có hàm răng KHẤP khểnh nên đứng khóc
Đứng khóc Khấp khững
Đứng ( 立 ) mà có nước ( 氵)là đang khóc ( 泣 )
Đứng mà chảy nước là khất
- 1)Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp. Nguyễn Du [阮攸] : Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như [不知三百餘年後, 天下何人泣素如] (Độc Tiểu Thanh kí [讀小青記]) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như (*). $ (*) Tố Như [素如] là tên tự của Nguyễn Du [阮攸] (1765-1820).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
号泣 | ごうきゅう | sự khóc lóc; sự than vãn; khóc lóc; than vãn |
天泣 | てんきゅう | Mưa bóng mây |
感泣 | かんきゅう | dễ rơi nước mắt; tính mềm yếu; tính dễ xúc động |
泣き声 | なきごえ | tiếng khóc |
泣き虫 | なきむし | đồ mít ướt |
Ví dụ Âm Kun
泣く | なく | KHẤP | Khóc |
泣く泣く | なくなく | KHẤP KHẤP | Đang khóc |
すすり泣く | すすりなく | Khóc nức nở | |
咽び泣く | むせびなく | YẾT KHẤP | Sự khóc thổn thức |
忍び泣く | しのびなく | NHẪN KHẤP | Để rợi rụng yên lặng rách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
泣訴 | きゅうそ | KHẤP TỐ | Vừa khóc vừa cầu khẩn |
号泣 | ごうきゅう | HÀO KHẤP | Sự khóc lóc |
号泣する | ごうきゅう | HÀO KHẤP | Khóc lóc |
天泣 | てんきゅう | THIÊN KHẤP | Mưa bóng mây |
感泣 | かんきゅう | CẢM KHẤP | Dễ rơi nước mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 潼瀧泊泄沮沺泪妾拉苙津洒柆竓位沖沌汪沂沚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 号泣する(ごうきゅうする)Than vãn
- 泣く(なく)Khóc
- 泣き声(なきごえ)Tiếng khóc
- 泣き顔(なきがお)Khuôn mặt đẫm nước mắt
- 泣き叫ぶ(なきさけぶ)Khóc và la hét