Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 浩
- 氵告
- 氵吿
- 氵牛口
- 氵⺧口
- 氵丿土口
Hán tự
HẠO
Nghĩa
Mở rộng, lớn, nhiều
Âm On
コウ
Âm Kun
おおき.い ひろ.い
Đồng âm
校好号豪絞耗皓爻
Đồng nghĩa
広泓洋弘大廣増多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hạo hạo [浩浩] mông mênh. Hạo nhiên [浩然] thẳng băng. Chính đại. Nhiều. Lớn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
浩
Cáo nước nhìn rất “to lớn” như Hạo thiên khuyển
Giám tố cáo đất nước tư tưởng rộng rãi hào hiệp đó là hạo nhiên nhân vật nổi tiếng nhà đường
Nước mênh mông như báo cáo của HẠO nhiên
Cáo đang HÁO Nước
Con trâu há miệng uống cả dòng sông thành con trâu bự tiễn Hạo nhiên đi Quảng Lăng
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
浩瀚 | こうかん | HẠO | Cồng kềnh |
浩然 | こうぜん | HẠO NHIÊN | Có tư tưởng rộng rãi |
浩然たる | こうぜんたる | HẠO NHIÊN | Hào hiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 造晧梏洗皓酷誥告靠活鵠浬宮郡倉涛匿唏哽埀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN