Created with Raphaël 2.1.21423568971011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẠM

Nghĩa
Nhạt, loãng, nhợt nhạt
Âm On
タン
Âm Kun
あわ.い
Đồng âm
談担炎曇胆丼鹸淫
Đồng nghĩa
薄淺浅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm. Đạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 淡

Đang bốc cháy mà vảy nước vào thì điềm đạm khỏi lo

Cháy lớn mà gặp nước là điềm đạm lại ngay

đổ nước vào lửa cho nhạt đi

Nước làm 2 ngọn lửa trở nên nguội lạnh giống như làm cho nóng giận trở nên điềm ĐẠM

Bị viêm chỉ nên uống nước cho thanh đạm.

  • 1)Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm. Không ham vinh hoa lợi lộc gọi là đạm bạc [淡泊].
  • 2)Đạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố [窒素].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れいたん lãnh đạm; thờ ơ; dửng dưng; sự lãnh đạm; sự thờ ơ; sự dửng dưng
てんたん sự điềm đạm
あわい nhạt; nhẹ
たんさい màu nhạt
たんすい cúp nước; nước ngọt
Ví dụ Âm Kun
あわい ĐẠMNhạt
い影 あわいかげ ĐẠM ẢNHBóng mờ
い悲しみ あわいかなしみ Nỗi buồn thoáng qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こたん KHÔ ĐẠMTính bình dị thanh lịch
たんこ ĐẠM HỒHồ nước ngọt
れいたん LÃNH ĐẠMLãnh đạm
へいたん BÌNH ĐẠMĐơn giản
てんたん ĐIỀM ĐẠMSự điềm đạm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 湫啖淋淦淺淮湿焚毯淵酒耿浪滅痰秋畑炸津洒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm