Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 淫
- 氵㸒
- 氵爫壬
- 氵爫丿士
- 氵
Hán tự
DÂM
Nghĩa
Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường.
Âm On
イン
Âm Kun
ひた.す ほしいまま みだ.ら みだ.れる みだり
Đồng âm
談担炎曇淡胆丼鹸
Đồng nghĩa
過遍邪悪行迷常
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
淫
Ông vua tà Dâm vùa vị hắt nước vừa bị cào vuốt.
Nhà vua 王 dùng móng 爪 ngoáy ra nước 水 thì gọi là dâm 淫
Trong Viện có Bà hoàng được người bạn làm móng cho.
ĐỨNG trên MẶT TRỜI là bọn ÂM binh
Bây giờ 「今」anh Bình đang đưa bình luận 「云」 là trời đang âm u
- 1)Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Như dâm vũ [淫雨] mưa dầm, dâm hình [淫刑] hình phạt ác quá, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Dâm thư do thắng vị hoa mang [淫書猶勝爲花忙] (Điệp tử thư trung [蝶死書中]) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
- 2)Động, mê hoặc. Như phú quý bất năng dâm [富貴不能淫] (Mạnh Tử [孟子]) giàu sang không làm động nổi lòng.
- 3)Tà. Như dâm bằng [淫朋] bạn bất chính, dâm từ [淫祠] đền thờ dâm thần.
- 4)Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Như dâm đãng [淫蕩], dâm loạn [淫亂], v.v.
- 5)Sao đi lạc lối thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
淫 いん dấu | ||
淫ぷいんぷ dâm phụ みだら lỏng | ||
淫乱いんらん sự trác tráng | ||
淫具cũng dildoe | ||
淫売いんばい mại dâm | ||
売淫 ばいいん sự mại dâm | ||
淫奔いんぽんtính dâm dục | ||
姦淫かんいん tội ngoại tình | ||
淫婦いんぷ đĩ | ||
淫らな みだらな dâm | ||
手淫 しゅいんsự thủ dâm |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 婬湲妊霪任済渉添渊淆羞淨瑛援着媛渺湟琺浩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN