Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 灰
- 厂火
Hán tự
HÔI, KHÔI
Nghĩa
Tro tàn, hỏa táng
Âm On
カイ
Âm Kun
はい
Đồng âm
会回絵賄悔亥潰彙起塊魁
Đồng nghĩa
焦炭焚焼焔葬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tro. Vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi [死灰]. Đá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi [石灰]. Màu tro, mầu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đốt lửa 火 bên sườn núi 厂, tro 灰 bụi bay ngập lối.
Lửa cháy dưới sườn núi thành tro hôi
HOẢ thiêu SƯỜN NÚI thành TRO HÔI
HÔI (灰) Hán (厂) Hỏa (火)
đốt lửa ở sườn núi sẽ tạo thành tro hôi màu xám
Lửa cháy dưới sườn núi thành tro hôi
- 1)Tro. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Lạp cự thành hôi lệ thủy can [蠟炬成灰淚始乾] (Vô đề [無題]) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
- 2)Vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi [死灰]. Vì thế nên sự gì thất ý không có hy vọng nữa gọi là tâm hôi [心灰]. Nguyễn Trãi [阮薦]: Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch [世事灰心頭向白] (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí [和鄉先生韻柬諸同志]) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
- 3)Đá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi [石灰].
- 4)Màu tro, mầu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
木灰 | きばい | tro gỗ |
火山灰 | かざんばい | nham thạch |
灰受け | はいうけ | cái gạt tàn |
灰洗い | あくあらい | Sự tẩy rửa bằng thuốc tẩy |
灰燼 | かいじん | tro than; tro tàn; đống hoang tàn; đống tro tàn; cát bụi |
Ví dụ Âm Kun
灰土 | はいど | HÔI THỔ | Những tro và trái đất |
死の灰 | しのはい | TỬ HÔI | Fallout phóng xạ làm chết người |
灰受け | はいうけ | HÔI THỤ | Cái gạt tàn |
灰押し | はいおし | HÔI ÁP | Mức tro (sự sử dụng trong một lò than hồng (người làm đồ đồng)) |
灰殻 | はいから | HÔI XÁC | Những tro |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
死灰 | しかい | TỬ HÔI | Không có sức sống như tro tàn |
灰分 | かいぶん | HÔI PHÂN | Tro hoả táng |
灰塵 | かいじん | HÔI TRẦN | Những tro và bụi |
石灰 | せっかい | THẠCH HÔI | Đá vôi |
骨灰 | こっかい | CỐT HÔI | Tro xương động vật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 恢炭詼灯灸災巵圧卮炎炊火秋畑炸反厄厘仄耿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 灰白色(かいはくしょく)Trắng xám
- 石灰(せっかい)Vôi, vôi sống, vôi ăn da
- 灰(はい)Tro
- 灰皿(はいざら)Gạt tàn
- 灰色(はいいろ)Màu xám, tro
- 火山灰(かざんばい)Tro núi lửa